4.
a)K(I),Cl(I)
Gọi x, y là phân tử của K, Cl
Theo quy tắt hóa trị ta có:
xy\frac{x}{ y} yx=II\frac{I}{I} II=11\frac{1}{1}11=> x = 1; y = 1
Công thức hóa học KxCly = KCl
Phân tử khối của KCl= 1 . 39 + 1 . 35,5 = 74,5 đvC
Ba(II),Cl(I)Ba(II), Cl(I)Ba(II),Cl(I)
Gọi x, y là phân tử của Ba, Cl
Theo quy tắt hóa trị ta có:xy\frac{x}{y}yx=III\frac{II}{I} III=12\frac{1}{2 } 21 => x = 1; y = 2
Công thức hóa học BaxCly = BaCl2
Phân tử khối của BaCl_2BaCl2 = 1 . 137 + 2 . 35,5= 208 đvC
Al(III), Cl(I
Gọi x, y là phân tử của Al, Cl
Theo quy tắt hóa trị ta có:xy\frac{x}{ y} yx=IIII\frac{I}{III} IIII=13\frac{1}{3 }31 => x = 1; y = 3
Công thức hóa học AlxCly = AlCl3
Phân tử khối của AlCl3 = 1 . 27 + 3 . 35,5= 133,5 đvC
b)K ( I ), SO4(II)
Gọi x, y là phân tử của K, SO4
Theo quy tắt hóa trị ta có:xy\frac{x}{ y}yx=III\frac{II}{I} III=21\frac{2}{1 } 12=> x = 2; y = 1
Công thức hóa học Kx(SO4)y = K2(SO4)
Phân tử khối của K2(SO4)
= 2 . 39 + 1 . 32 + 16 . 4 = 174 đvC
Ba(II), SO4 (II)
Gọi x, y là phân tử của Ba , SO4
Theo quy tắt hóa trị ta có: xy=IIII\frac{x}{y }= \frac{II}{II}yx=IIII22\frac{2}{2}22=> x = 1; y = 1
Công thức hóa học Bax(SO4)y= Ba(SO4)
Phân tử khối của BaSO4 = 1 . 137 + 1 . 32 + 4 . 16 = 233 đvC
Al(III), SO_4
Gọi x, y là phân tử của Al , SO4
Theo quy tắt hóa trị ta có:xy=IIIII=23\frac{x}{y } = \frac{II}{III} =\frac{2}{3 } yx=IIIII=32=> x = 2; y = 3
Công thức hóa học Alx(SO4)y= Al2(SO4)3
Phân tử khối của Al2(SO4)3
= 2 . 27 + (1 . 32 + 1 . 16 . 4 ) . 3 = 342 đvC