1.
Gọi hóa trị của các chất cần tính là a. Ta có:
- Cu(OH)2 1.a = I x 2 ⇒ a = II
Cu có hóa trị II.
- PCl5 1.a = I x 5 ⇒ a = V
P có hóa trị V.
- SiO2 1.a = II x 2 ⇒ a = IV
Si có hóa trị IV.
- Fe(NO3)3 1.a = I x 3 ⇒ a = III
Fe có hóa trị III.
2.
Gọi a là hóa trị của X
Theo quy tắc hóa trị ta có : a.1 = II.1 ⇒ a = II
⇒ X có hóa trị II
Gọi c là hóa trị của Y
Theo quy tắc hóa trị ta có : c.1 = I.3 ⇒ c = 3
⇒ Y có hóa trị III Hợp chất X(II) và Y(III) có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có : II.x = III.y ⇒ x = 3, y = 2
⇒ Công thức là X3Y2. Đáp án D
3.
Fe2O3
Gọi a là hóa trị của FeFe
Theo quy tắt hóa trị ta có:
a . 2 = II . 3
a = ll.3:2= lll
⇒ Fe có hóa tri là lll
Fe(III)SO4(II)
Gọi x, y là phân tử của Fe , SO
Theo quy tắt hóa trị ta có:
yx=
IIIII=> x = 2; y = 3
⇒ Công thức hóa học là Fe2(SO4)3
Đáp án D
4.
a)K(I),Cl(I)
Gọi x, y là phân tử của K, Cl
Theo quy tắt hóa trị ta có:
yx=
II=
11=> x = 1; y = 1
Công thức hóa học KxCly = KCl
Phân tử khối của KCl= 1 . 39 + 1 . 35,5 = 74,5 đvC
Ba(II),Cl(I)
Gọi x, y là phân tử của Ba, Cl
Theo quy tắt hóa trị ta có:
yx=
III=
21 => x = 1; y = 2
Công thức hóa học BaxCly = BaCl2
Phân tử khối của BaCl_2BaCl2 = 1 . 137 + 2 . 35,5= 208 đvC
Al(III), Cl(I
Gọi x, y là phân tử của Al, Cl
Theo quy tắt hóa trị ta có:
yx=
IIII=
31 => x = 1; y = 3
Công thức hóa học AlxCly = AlCl3
Phân tử khối của AlCl3 = 1 . 27 + 3 . 35,5= 133,5 đvC
b)K ( I ), SO4(II)
Gọi x, y là phân tử của K, SO4
Theo quy tắt hóa trị ta có:
yx=
III=
12=> x = 2; y = 1
Công thức hóa học Kx(SO4)y = K2(SO4)
Phân tử khối của K2(SO4)
= 2 . 39 + 1 . 32 + 16 . 4 = 174 đvC
Ba(II), SO4 (II)
Gọi x, y là phân tử của Ba , SO4
Theo quy tắt hóa trị ta có:
yx=IIII22=> x = 1; y = 1
Công thức hóa học Bax(SO4)y= Ba(SO4)
Phân tử khối của BaSO4 = 1 . 137 + 1 . 32 + 4 . 16 = 233 đvC
Al(III), SO_4
Gọi x, y là phân tử của Al , SO4
Theo quy tắt hóa trị ta có:
yx=IIIII=32=> x = 2; y = 3
Công thức hóa học Alx(SO4)y= Al2(SO4)3
Phân tử khối của Al2(SO4)3
= 2 . 27 + (1 . 32 + 1 . 16 . 4 ) . 3 = 342 đvC