Thống kê

Mới nhất Chủ đề mới Tài nguyên mới Trả lời nhiều Tương tác nhiều Xem nhiều

Bài tập nhận biết chất nâng cao P1 (17.08.21) - (H. Yến)

BÀI LÀM
Bài 1:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
-Cho Fe tác dụng với từng mẫu, nếu:
+Fe không tan => H2OH_2O
+Fe tan có chất khí bay lên => Các dd: HClHCl, H2SO4H_2SO_4, H(NO3)2H(NO_3)_2
Fe+2HClFeCl2+H2Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\uparrow
Fe+H2SO4FeSO4+H2Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\uparrow
Fe+2HNO3Fe(NO3)2+H2Fe+2HNO_3\to Fe(NO_3)_2+H_2\uparrow
-Cho Ba vào 3 dd HClHCl, H2SO4H_2SO_4, H(NO3)2H(NO_3)_2, nếu:
+Có sinh ra kết tủa => dd H2SO4H_2SO_4
Ba+H2SO4BaSO4+H2Ba+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+H_2
+Không sinh ra kết tủa => các dd HClHCl, H(NO3)2H(NO_3)_2
Ba+2HClBaCl2+H2Ba+2HCl\to BaCl_2+H_2
Ba+2HNO3Ba(NO3)2+H2Ba+2HNO_3\to Ba(NO_3)_2+H_2
-Cho AgNO3AgNO_3 tác dụng với dd HClHCl và dd H(NO3)2H(NO_3)_2, nếu:
+Có sinh ra kết tủa => dd HClHCl
AgNO3+HClAgCl+HNO3AgNO_3+HCl\to AgCl\downarrow +HNO_3
+Không sinh ra kết tủa => dd H(NO3)2H(NO_3)_2
Bài 2:
a)
Mỗi ống nghiệm chứa các dd:
BaCl2BaCl_2, Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2, MgSO4MgSO_4, K2CO3K_2CO_3
b)
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
-Nhúng quỳ tím vào mỗi mẫu, nếu
+Quỳ tím hóa xanh => dd K2CO3K_2CO_3
+Quỳ tím không đổi màu => dd BaCl2BaCl_2
+Quỳ tím hóa đỏ => dd Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2 và dd MgSO4MgSO_4
Cho AgNO3AgNO_3 tác dụng với dd Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2 và dd MgSO4MgSO_4, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd MgSO4MgSO_4
2AgNO3+MgSO4Ag2SO4+Mg(NO3)22AgNO_3+MgSO_4\to Ag_2SO_4\downarrow+Mg(NO_3)_2
+Không có kết tủa sinh ra => dd Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2
Bài 3:
-Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử
-Nhúng quỳ tím vào từng mẫu
=> Có 2 nhóm:
+Nhóm 1: làm quỳ tím hóa xanh: Na2SNa_2S, Na2CO3Na_2CO_3
+Nhóm 2: không làm đổi màu quỳ tím: NaNO3NaNO_3, NaClNaCl, Na2SO4Na_2SO_4
*Ở nhóm 1:
Cho Ba(OH)2Ba(OH)_2 vào từng mẫu, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd Na2CO3Na_2CO_3
Ba(OH)2+Na2CO3BaCO3+2NaOHBa(OH)_2+Na_2CO_3\to BaCO_3\downarrow+2NaOH
+Không có kết tủa sinh ra => Na2SNa_2S
*Ở nhóm 2:
Cho Ba(OH)2Ba(OH)_2 vào từng mẫu, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd Na2SO4Na_2SO_4
Ba(OH)2+Na2SO4BaSO4+2NaOHBa(OH)_2+Na_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2NaOH
+Không có kết tủa sinh ra => dd NaNO3NaNO_3, dd NaClNaCl
-Cho AgNO3AgNO_3 tác dụng với dd NaNO3NaNO_3 và dd NaClNaCl, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd NaClNaCl
AgNO3+NaClAgCl+NaNO3AgNO_3+NaCl\to AgCl\downarrow+NaNO_3
+Không có kết tủa sinh ra => dd NaNO3NaNO_3
 
Bài làm:
Bài 1:
- Trích mỗi chất lỏng 1 ít để làm mẫu thử.
- Cho BaOBaO lần lượt tác dụng với các mẫu chất lỏng:
+ Mẫu nào có tạo ra kết tủa là H2SO4H_2SO_4
PTHH: H2SO4+BaOBaSO4+H2O+Caˊcma^~ucoˋnlikho^ngcoˊxua^ˊthinke^ˊtta.PTHH:2HCl+BaOBaCl2+H2O2HNO3+BaOBa(NO3)2+H2OH2O+BaOBa(OH)2Nhuˊngquyˋtıˊmvaˋocaˊcma^~uBaCl2,Ba(NO3)2,Ba(OH)2+Ma^~uchuye^~nquyˋtıˊmthaˋnhmaˋuxanhlaˋBa(OH)2=>Cha^ˊtbanđa^ˋulaˋH2O+Caˊcma^~ucoˋnlikho^ngđổimaˋuquyˋtıˊm(BaCl2,Ba(NO3)2)=>Cha^ˊtbanđa^ˋulaˋHCl,HNO3ChoAgNO3la^ˋnlượttaˊcdngviHCl,HNO3+Ma^~ucoˊsinhrake^ˊttalaˋHClPTHH:HCl+AgNO3AgCl+HNO3+Ma^~ucoˋnlilaˋHNO3kho^ngxyrahintượng.Baˋi3:Trıˊchmo^~idungdch1ıˊtđểlaˋmma^~uthNhuˊngquyˋtıˊmvaˋocaˊcma^~udungdch:+Ma^~unaˋocoˊlaˋmđổimaˋuquyˋtıˊmsangxanhlaˋNa2S,Na2CO3.+Ma^~unaˋokho^nglaˋmđổimaˋuquyˋtıˊmlaˋNaNO3,NaCl,Na2SO4.Từđa^ychiathaˋnh2nhoˊm:NhoˊmA:Na2S,Na2CO3ChoCu(OH)2la^ˋnlượttaˊcdngvicaˊcma^~uddA.+Ma^~unaˋocoˊtorake^ˊttađenlaˋNa2S+Ma^~unaˋokho^ngxyrahintượnglaˋNa2CO3.PTHH:Na2S+Cu(OH)22NaOH+CuSNhoˊmB:NaNO3,NaCl,Na2SO4ChoBaCl2la^ˋnlượttaˊcdngvicaˊcma^~udungdchB+Ma^~unaˋocoˊtorake^ˊttalaˋNa2SO4PTHH:BaCl2+Na2SO4BaSO4+2NaCl+Ma^~unaˋokho^ngxyraphnnglaˋNaNO3,NaClChoAgNO3la^ˋnlượttaˊcdngvi2ma^~ucoˋnli.+Ma^~unaˋotorake^ˊttatra˘ˊnglaˋNaClPTHH:NaCl+AgNO3NaNO3+AgCl+CoˋnliNaNO3kho^ngxyrahintượngBaˋi2:a)Caˊcmuo^ˊitrongcaˊco^ˊngnghinlaˋ:BaCl2,Pb(NO3)2,MgSO4,K2CO3b)Trıˊchmo^~icha^ˊt1ıˊtđểlaˋmma^~uthNhuˊngquyˋtıˊmvaˋocaˊcma^~udungdch+Ma^~uchuynmaˋuquyˋtıˊmthaˋnhmaˋuxanhlaˋK2CO3+Ma^~ukho^ngchuynmaˋuquyˋtıˊmlaˋBaCl2+Ma^~uchuynquyˋtıˊmthaˋnhđỏlaˋMgSO4,Pb(NO3)2ChoBa(NO3)2la^ˋnlượtvaˋocaˊcma^~uddđổimaˋuquyˋtıˊmsangđỏ.+Ma^~ucoˊxua^ˊthinke^ˊttalaˋMgSO4PTHH:MgSO4+Ba(NO3)2Mg(NO3)2+BaSO4+Ma^~ukho^ngxyrahintượnglaˋPb(NO3)2Baˋi4:Trıˊchmo^~idungdch1ıˊtđểlaˋmma^~uth.ChoNaOHla^ˋnlượttaˊcdngvicaˊcma^~udungdch:+Ma^~ucoˊke^ˊttatra˘ˊnglaˋMg(NO3)2,MgSO4PTHH:Mg(NO3)2+2NaOH2NaNO3+Mg(OH)2MgSO4+2NaOHNa2SO4+Mg(OH)2+Ma^~ucoˊke^ˊttatra˘ˊngxanhlaˋFe(NO3)2,FeSO4PTHH:Fe(NO3)2+2NaOH2NaNO3+Fe(OH)2FeSO4+2NaOHNa2SO4+Fe(OH)2+Ma^~ucoˊke^ˊttaxanhlamlaˋCu(NO3)2,CuSO4PTHH:Cu(NO3)2+2NaOH2NaNO3+Cu(OH)2CuSO4+2NaOHNa2SO4+Cu(OH)2+2Ma^~ucoˋnlilaˋNaNO3,Na2SO4kho^ngxyrahintượngTừđa^ychialaˋm4nhoˊm,sauđoˊchomo^~inhoˊmtaˊcdngviBa(NO3)2NhoˊmA:Mg(NO3)2,MgSO4+Ma^~ucoˊxua^ˊthinke^ˊttalaˋMgSO4.PTHH:MgSO4+Ba(NO3)2BaSO4+Mg(NO3)2+CoˋnlilaˋMg(NO3)2koxyrahintượngNhoˊmB:Fe(NO3)2,FeSO4+Ma^~ucoˊxua^ˊthinke^ˊttalaˋFeSO4.PTHH:FeSO4+Ba(NO3)2BaSO4+Fe(NO3)2 +CoˋnFe(NO3)2kho^ngcoˊhintượngxyraNhoˊmC:Cu(NO3)2,CuSO4+Ma^~ucoˊxua^ˊthinke^ˊttalaˋCuSO4.PTHH:CuSO4+Ba(NO3)2BaSO4+Cu(NO3)2+CoˋnlilaˋMg(NO3)2koxyrahintượngNhoˊmD:NaNO3,Na2SO4+Ma^~ucoˊxua^ˊthinke^ˊttalaˋNa2SO4.PTHH:Na2SO4+Ba(NO3)2BaSO4+2NaNO3+CoˋnlilaˋNaNO3koxyrahintượngH_2SO_4 + BaO \to BaSO_4 \downarrow + H_2O + Các mẫu còn lại không có xuất hiện kết tủa. PTHH: 2HCl + BaO \to BaCl_2 + H_2O 2HNO_3 + BaO \to Ba(NO_3)_2+ H_2O H_2O+BaO \to Ba(OH)_2 - Nhúng quỳ tím vào các mẫu BaCl_2, Ba(NO_3)_2, Ba(OH)_2 + Mẫu chuyễn quỳ tím thành màu xanh là Ba(OH)_2 => Chất ban đầu là H_2O + Các mẫu còn lại không đổi màu quỳ tím (BaCl_2, Ba(NO_3)_2)=> Chất ban đầu là HCl, HNO_3 - Cho AgNO_3 lần lượt tác dụng với HCl, HNO_3 + Mẫu có sinh ra kết tủa là HCl PTHH: HCl + AgNO_3 \to AgCl \downarrow + HNO_3 +Mẫu còn lại là HNO_3 không xảy ra hiện tượng. Bài 3: - Trích mỗi dung dịch 1 ít để làm mẫu thử - Nhúng quỳ tím vào các mẫu dung dịch: + Mẫu nào có làm đổi màu quỳ tím sang xanh là Na_2S, Na_2CO_3. + Mẫu nào không làm đổi màu quỳ tím là NaNO_3, NaCl, Na_2SO_4. Từ đây chia thành 2 nhóm: *Nhóm A: Na_2S, Na_2CO_3 - Cho Cu(OH)_2 lần lượt tác dụng với các mẫu dd A. + Mẫu nào có tạo ra kết tủa đen là Na_2S + Mẫu nào không xảy ra hiện tượng là Na_2CO_3. PTHH: Na_2S + Cu(OH)_2 \to 2NaOH+ CuS \downarrow *Nhóm B: NaNO_3, NaCl, Na_2SO_4 - Cho BaCl_2 lần lượt tác dụng với các mẫu dung dịch B + Mẫu nào có tạo ra kết tủa là Na_2SO_4 PTHH: BaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 \downarrow + 2NaCl + Mẫu nào không xảy ra phản ứng là NaNO_3, NaCl - Cho AgNO_3 lần lượt tác dụng với 2 mẫu còn lại. + Mẫu nào tạo ra kết tủa trắng là NaCl PTHH: NaCl + AgNO_3 \to NaNO_3 + AgCl \downarrow + Còn lại NaNO_3 không xảy ra hiện tượng Bài 2: a) Các muối trong các ống nghiện là: BaCl_2, Pb(NO_3)_2, MgSO_4, K_2CO_3 b) -Trích mỗi chất 1 ít để làm mẫu thử - Nhúng quỳ tím vào các mẫu dung dịch + Mẫu chuyển màu quỳ tím thành màu xanh là K_2CO_3 + Mẫu không chuyển màu quỳ tím là BaCl_2 + Mẫu chuyển quỳ tím thành đỏ là MgSO_4, Pb(NO_3)_2 - Cho Ba(NO_3)_2 lần lượt vào các mẫu dd đổi màu quỳ tím sang đỏ. + Mẫu có xuất hiện kết tủa là MgSO_4 PTHH: MgSO_4 + Ba(NO_3)_2 \to Mg(NO_3)_2 + BaSO_4 \downarrow + Mẫu không xảy ra hiện tượng là Pb(NO_3)_2 Bài 4: - Trích mỗi dung dịch 1 ít để làm mẫu thử. - Cho NaOH lần lượt tác dụng với các mẫu dung dịch: + Mẫu có kết tủa trắng là Mg(NO_3)_2, MgSO_4 PTHH: Mg(NO_3)_2 + 2NaOH \to 2NaNO_3 + Mg(OH)_2 \downarrow MgSO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + Mg(OH)_2 \downarrow + Mẫu có kết tủa trắng xanh là Fe(NO_3)_2, FeSO_4 PTHH: Fe(NO_3)_2 + 2NaOH \to 2NaNO_3 + Fe(OH)_2 \downarrow FeSO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + Fe(OH)_2 \downarrow + Mẫu có kết tủa xanh lam là Cu(NO_3)_2 , CuSO_4 PTHH: Cu(NO_3)_2 + 2NaOH \to 2NaNO_3 + Cu(OH)_2 \downarrow CuSO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 +Cu(OH)_2 \downarrow + 2 Mẫu còn lại là NaNO_3, Na_2SO_4 không xảy ra hiện tượng Từ đây chia làm 4 nhóm, sau đó cho mỗi nhóm tác dụng với Ba(NO_3)_2 * Nhóm A: Mg(NO_3)_2, MgSO_4 + Mẫu có xuất hiện kết tủa là MgSO_4. PTHH: MgSO_4 + Ba(NO_3)_2 \to BaSO_4 \downarrow+ Mg(NO_3)_2 + Còn lại là Mg(NO_3)_2 ko xảy ra hiện tượng * Nhóm B: Fe(NO_3)_2, FeSO_4 + Mẫu có xuất hiện kết tủa là FeSO_4. PTHH: FeSO_4 + Ba(NO_3)_2 \to BaSO_4 \downarrow+ Fe(NO_3)_2\ + Còn Fe(NO_3)_2 không có hiện tượng xảy ra * Nhóm C: Cu(NO_3)_2 , CuSO_4 + Mẫu có xuất hiện kết tủa là CuSO_4. PTHH: CuSO_4 + Ba(NO_3)_2 \to BaSO_4 \downarrow+ Cu(NO_3)_2 + Còn lại là Mg(NO_3)_2 ko xảy ra hiện tượng * Nhóm D: NaNO_3, Na_2SO_4 + Mẫu có xuất hiện kết tủa là Na_2SO_4. PTHH: Na_2SO_4 + Ba(NO_3)_2 \to BaSO_4 \downarrow+ 2NaNO_3 + Còn lại là NaNO_3 ko xảy ra hiện tượng
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Bài làm
Câu 1:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Nhúng quỳ tím vào 4 dd:
+ Mẫu không đổi màu quỳ tím là H2OH_2O
+ Các mẫu còn lại làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là HCl,H2SO4,HNO3HCl , H_2SO_4 , HNO_3
-Cho dd BaCl2BaCl_2 vào các mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ở trên
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là H2SO4H_2SO_4
PTHH: BaCl2+H2SO4BaSO4+2HClBaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 +2HCl
+ Hai mẫu còn lại là HClHClHNO3HNO_3
-Cho dd AgNO3AgNO_3 vào hai mẫu còn lại
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là HClHCl
PTHH: AgNO3+HClAgCl+HNO3AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3
+ Mẫu còn lại là HNO3HNO_3
Câu 2:
a) Mỗi ống nghiệm chứa muối : BaCl2,MgSO4,KNO3,PbCO3BaCl_2 , MgSO_4 , KNO_3, PbCO_3
b)
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Nhúng quỳ tím vào 4 dd:
+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là MgSO4MgSO_4
+ Các mẫu còn lại là BaCl2,KNO3,PbCO3BaCl_2, KNO_3, PbCO_3 (Nhóm A)​
-Cho dd Ba(OH)2Ba(OH)_2 vào các mẫu thử ở nhóm A
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là PbCO3PbCO_3
PTHH: PbCO3+Ba(OH)2Pb(OH)2+BaCO3PbCO_3 + Ba(OH)_2 \to Pb(OH)_2 + BaCO_3
+Hai mẫu còn lại là BaCl2,KNO3BaCl_2, KNO_3
-Cho dd AgNO3AgNO_3 vào các dd còn lại
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là BaCl2BaCl_2
PTHH : BaCl2+2AgNO3Ba(NO3)2+2AgClBaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ba(NO_3)_2 + 2AgCl
+ Mẫu còn lại là KNO3KNO_3
Câu 3:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Nhúng quỳ tím vào 5 dd, ta chia được 2 nhóm:
+Nhóm 1: các mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là Na2S,Na2CO3Na_2S ,Na_2CO_3
+Nhóm 2: các mẫu không làm đổi màu quỳ tím là : Na2SO4,NaCl,NaNO3Na_2SO_4 ,NaCl , NaNO_3
-Cho dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2 vào các mẫu thử ở nhóm 1
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là Na2CO3Na_2CO_3
PTHH: Na2CO3+Ba(NO3)22NaNO3+BaCO3Na_2CO_3 + Ba(NO_3)_2 \to 2NaNO_3 + BaCO_3
+ Mẫu còn lại là Na2SNa_2S
-Cho dd BaCl2BaCl_2 vào các mẫu thử ở nhóm 2
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là Na2SO4Na_2SO_4
PTHH: Na2SO4+BaCl22NaCl+BaSO4Na_2SO_4 + BaCl_2 \to 2NaCl + BaSO_4
+Hai mẫu còn lại là NaCl,NaNO3NaCl, NaNO_3
Cho dd AgNO3AgNO_3 vào hai dd còn lại
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là NaClNaCl
PTHH : NaCl+AgNO3NaNO3+AgClNaCl + AgNO_3 \to NaNO_3 + AgCl
+ Mẫu còn lại là NaNO3NaNO_3
Câu 4:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Nhúng quỳ tím vào 8 dd, ta chia được 2 nhóm:
+Nhóm 1: các mẫu không làm đổi màu quỳ tím là : Na2SO4,NaNO3Na_2SO_4 , NaNO_3
+Nhóm 2: các mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là Fe(NO3)2,Mg(NO3)2,Cu(NO3)2,FeSO4,MgSO4,CuSO4.Fe(NO_3)_2 , Mg(NO_3)_2, Cu(NO_3)_2, FeSO_4 , MgSO_4, CuSO_4.
-Cho dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2 vào các mẫu thử ở nhóm 1
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là Na2SO4Na_2SO_4
PTHH: Na2SO4+Ba(NO3)22NaNO3+BaSO4Na_2SO_4 + Ba(NO_3)_2 \to 2NaNO_3 + BaSO_4
+ Mẫu còn lại là NaNO3NaNO_3
-Cho dd BaCl2BaCl_2 vào các mẫu thử ở nhóm 2 , chia được hai nhóm
+ Nhóm A : Các mẫu xuất hiện kết tủa là FeSO4,MgSO4,CuSO4FeSO_4 , MgSO_4, CuSO_4
+ Nhóm B : Các mẫu không xuất hiện kết tủa là Fe(NO3)2,Mg(NO3)2,Cu(NO3)2Fe(NO_3)_2 , Mg(NO_3)_2, Cu(NO_3)_2
-Cho dd Ba(OH)2Ba(OH)_2 vào các mẫu thử ở nhóm A
+ Mẫu xuất hiện kết tủa trắng là Cu(NO3)2 Cu(NO_3)_2
PTHH: Ba(OH)2+Cu(NO3)2Ba(NO3)2+Cu(OH)2 Ba(OH)_2 + Cu(NO_3)_2 \to Ba(NO_3)_2 + Cu(OH)_2
+ Mẫu xuất hiện kết tủa xanh là Mg(NO3)2 Mg(NO_3)_2
PTHH: Ba(OH)2+Mg(NO3)2Ba(NO3)2+Mg(OH)2 Ba(OH)_2 + Mg(NO_3)_2 \to Ba(NO_3)_2 + Mg(OH)_2
+ Mẫu xuất hiện kết tủa trắng xanh là Fe(NO3)2 Fe(NO_3)_2
PTHH: Ba(OH)2+Fe(NO3)2Ba(NO3)2+Fe(OH)2 Ba(OH)_2 + Fe(NO_3)_2 \to Ba(NO_3)_2 + Fe(OH)_2
-Cho dd NaOHNaOH vào các mẫu thử ở nhóm B
+ Mẫu xuất hiện kết tủa trắng là CuSO4 CuSO_4
PTHH: 2NaOH+CuSO4Na2SO4+Cu(OH)2 2NaOH + CuSO_4 \to Na_2SO_4 + Cu(OH)_2
+ Mẫu xuất hiện kết tủa xanh là MgSO4 MgSO_4
PTHH: 2NaOH+MgSO4Na2SO4+Mg(OH)2 2NaOH+ MgSO_4 \to Na_2SO_4 + Mg(OH)_2
+ Mẫu xuất hiện kết tủa trắng xanh là FeSO4 FeSO_4
PTHH: 2NaOH+FeSO4Na2SO4+Fe(OH)2 2NaOH + FeSO_4 \to Na_2SO_4 + Fe(OH)_2
Câu 5:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Cho nước vào dd, ta chia được 2 nhóm:
+Nhóm 1: các mẫu hòa tan hết trong nước : NaOH,Ca(OH)2NaOH , Ca(OH)_2
+Nhóm 2: các mẫu không tan trong nước và xuất hiện chất rắn ở đáy lọ là Al2O3,Ag2O,Fe2O3,MnO2,CuO Al_2O_3 , Ag_2O , Fe_2O_3, MnO_2, CuO
-Cho dd Na2CO3Na_2CO_3 vào hai mẫu thử ở nhóm 1
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2Ca(OH)_2
PTHH: Ca(OH)2+Na2CO3CaCO3+2NaOHCa(OH)_2 + Na_2CO_3 \to CaCO_3 + 2NaOH
+ Mẫu còn lại là NaOHNaOH
-Cho dd NaOHNaOH vào các mẫu thử ở nhóm 2
+ Mẫu tác dụng với NaOHNaOH Al2O3Al_2O_3
PTHH: Al2O3+2NaOH2NaAlO2+H2OAl_2O_3 + 2NaOH \to 2NaAlO_2 +H_2O
+ Mẫu không tác dụng với NaOHNaOH và xuất hiện chất rắn ở đáy lọ là Ag2O,Fe2O3,MnO2,CuO Ag_2O , Fe_2O_3, MnO_2, CuO
-Cho dd HCl vào còn lại
+Mẫu xuất hiện kết tủa trắng là Ag2OAg_2O
PTHH: Ag2O+2HCl2AgCl+H2OAg_2O + 2HCl \to 2AgCl + H_2O



 
BÀI LÀM
Câu 1:
-Trích mỗi chất lỏng một ít làm mẫu thử.
-Dùng quỳ tím để nhận biết các mẫu thử:
+Mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu: H2OH_2O.
+3 mẫu thử làm quỳ tím hoá đỏ: HCl, H2SO4H_2SO_4, HNO3HNO_3.
-Cho dung dịch BaCl2BaCl_2 dư tác dụng với 3 mẫu thử: HCl, H2SO4H_2SO_4, HNO3HNO_3:
+Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa: H2SO4H_2SO_4.
PTHH: BaCl2+H2SO4BaSO4+2H2O.BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2H_2O.
+2 mẫu thử không phản ứng, không tạo kết tủa: HCl, HNO3HNO_3.
-Cho dung dịch AgNO3AgNO_3 dư tác dụng với 2 mẫu thử: HCl, HNO3HNO_3:
+Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa: HCl.
PTHH: AgNO3+HClAgCl+HNO3.AgNO_3 + HCl \to AgCl\downarrow + HNO_3.
+Mẫu thử còn lại: HNO3HNO_3.
Câu 2:
a)
Ống nghiệm 1: BaCl2BaCl_2;
Ống nghiệm 2: MgSO4MgSO_4;
Ống nghiệm 3: K2CO3K_2CO_3;
Ống nghiệm 4: Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2;
b)-Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử.
-Dùng quỳ tím nhận biết các mẫu thử:
+Mẫu thử làm quỳ tím hoá xanh: K2CO3K_2CO_3.
+Mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu: BaCl2BaCl_2, MgSO4MgSO_4,Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2.
-Cho dung dịch Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2 dư tác dụng với các mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu:
+Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa: MgSO4MgSO_4.
PTHH: Ba(NO3)2+MgSO4BaSO4+Mg(NO3)2Ba(NO_3)_2 + MgSO_4 \to BaSO_4\downarrow + Mg(NO_3)_2.
+Các mẫu thử không tác dụng: BaCl2BaCl_2, Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2.
-Cho dung dịch AgNO3AgNO_3 dư tác dụng với BaCl2BaCl_2, Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2:
+Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa: BaCl2BaCl_2,
PTHH: 2AgNO3+BaCl2Ba(NO3)2+2AgCl2AgNO_3 + BaCl_2 \to Ba(NO_3)_2 + 2AgCl\downarrow.
+Mẫu thử không tác dụng: Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2.
Câu 3:
-Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử.
-Dùng quỳ tím để nhận biết các mẫu thử, chia làm 2 nhóm:
+Nhóm 1: các mẫu thử làm quỳ tím hoá xanh: Na2S,Na2CO3Na_2S, Na_2CO_3.
+Nhóm 2: các mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu: NaNO3,NaCl,Na2SO4NaNO_3, NaCl, Na_2SO_4.
-Cho dung dịch HCl dư tác dụng với các mẫu thử ở nhóm 1:
+Mẫu thử tác dụng tạo khí mùi trứng thối: Na2SNa_2S.
PTHH: 2HCl+Na2S2NaCl+H2S2HCl + Na_2S \to 2NaCl + H_2S\uparrow.
+Mẫu thử tác dụng tạo khí làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong: Na2CO3Na_2CO_3.
PTHH: 2HCl+Na2CO32NaCl+H2O+CO22HCl + Na_2CO_3 \to 2NaCl + H_2O + CO_2\uparrow.
Ca(OH)2+CO2CaCO3+H2OCa(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3\downarrow + H_2O.
-Cho các mẫu thử ở nhóm 2 tác dụng với dung dịch BaCl2BaCl_2 dư:
+Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa: Na2SO4Na_2SO_4.
PTHH: BaCl2+Na2SO4BaSO4+2NaClBaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2NaCl.
+2 mẫu thử không tác dụng: NaNO3NaNO_3, NaCl.
-Cho dung dịch AgNO3AgNO_3 dư tác dụng với NaNO3,NaClNaNO_3, NaCl:
+Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa: NaCl.
PTHH: AgNO3+NaClAgCl+NaClAgNO_3 + NaCl \to AgCl\downarrow + NaCl.
+Mẫu thử không tác dụng: NaNO3NaNO_3.
Câu 4:
-Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử.
-Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với các mẫu thử:
+2 mẫu thử tác dụng tạo kết tủa xanh lơ: Cu(NO3)2,CuSO4Cu(NO_3)_2, CuSO_4.
PTHH: 2NaOH+Cu(NO3)2Cu(OH)2+2NaNO32NaOH + Cu(NO_3)_2 \to Cu(OH)_2\downarrow + 2NaNO_3.
2NaOH+CuSO4Cu(OH)2+Na2SO42NaOH + CuSO_4 \to Cu(OH)_2\downarrow + Na_2SO_4.
+2 mẫu thử tác dụng tạo kết tủa lục nhạt: Fe(NO3)2,FeSO4Fe(NO_3)_2, FeSO_4.
PTHH: 2NaOH+Fe(NO3)2Fe(OH)2+2NaNO32NaOH + Fe(NO_3)_2 \to Fe(OH)_2\downarrow + 2NaNO_3.
2NaOH+FeSO4Fe(OH)2+Na2SO42NaOH + FeSO_4 \to Fe(OH)_2\downarrow + Na_2SO_4.
+2 mẫu thử tác dụng tạo kết tủa trắng: Mg(NO3)2,MgSO4Mg(NO_3)_2, MgSO_4.
PTHH: 2NaOH+Mg(NO3)2Mg(OH)2+2NaNO32NaOH + Mg(NO_3)_2 \to Mg(OH)_2\downarrow + 2NaNO_3.
2NaOH+MgSO4Mg(OH)2+Na2SO42NaOH + MgSO_4 \to Mg(OH)_2\downarrow + Na_2SO_4.
+2 mẫu thử không tác dụng, không tạo kết tủa: NaNO3,Na2SO4NaNO_3, Na_2SO_4.
-Cho dung dịch BaCl2BaCl_2 tác dụng với 6 mẫu thử đã tạo kết tủa xanh lơ, kết tủa lục nhạt, kết tủa không màu và 2 mẫu thử không tạo kết tủa:
+2 mẫu thử tạo kết tủa xanh lơ: Cu(NO3)2,CuSO4Cu(NO_3)_2, CuSO_4.
__Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa trắng: CuSO4CuSO_4.
PTHH: BaCl2+CuSO4BaSO4+CuCl2BaCl_2 + CuSO_4 \to BaSO_4\downarrow + CuCl_2.
__Mẫu thử còn lại: Cu(NO3)2Cu(NO_3)_2 không tác dụng, không tạo kết tủa.
+2 mẫu thử tạo kết tủa lục nhạt: Fe(NO3)2,FeSO4Fe(NO_3)_2, FeSO_4.
__Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa trắng: FeSO4FeSO_4.
PTHH: BaCl2+FeSO4BaSO4+FeCl2BaCl_2 + FeSO_4 \to BaSO_4\downarrow + FeCl_2.
__Mẫu thử còn lại: Fe(NO3)2Fe(NO_3)_2 không tác dụng, không tạo kết tủa.
+2 mẫu thử tạo kết tủa không màu: Mg(NO3)2,MgSO4Mg(NO_3)_2, MgSO_4.
__Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa trắng: MgSO4MgSO_4.
PTHH: BaCl2+MgSO4BaSO4+MgCl2BaCl_2 + MgSO_4 \to BaSO_4\downarrow + MgCl_2.
__Mẫu thử còn lại: Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2 không tác dụng, không tạo kết tủa.
+2 mẫu thử không tạo kết tủa: NaNO3,Na2SO4NaNO_3, Na_2SO_4.
__Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa trắng: Na2SO4Na_2SO_4.
PTHH: BaCl2+Na2SO4BaSO4+2NaClBaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2NaCl.
__Mẫu thử còn lại: NaNO3NaNO_3 không tác dụng, không tạo kết tủa.
Câu 5:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Cho nước cất dư tác dụng với từng mẫu thử:
+2 mẫu thử tan trong nước: Na2ONa_2O, CaO.
PTHH: Na2O+H2O2NaOHNa_2O + H_2O \to 2NaOH.
CaO+H2OCa(OH)2CaO + H_2O \to Ca(OH)_2.
+5 mẫu thử không tan trong nước: Ag2O,Al2O3,Fe2O3,MnO2,CuOAg_2O, Al_2O_3, Fe_2O_3, MnO_2, CuO.
-Dẫn khí CO2CO_2 vào dung dịch của 2 mẫu thử tan trong nước: NaOH(Na2O),Ca(OH)2(CaO)NaOH(Na_2O), Ca(OH)_2(CaO):
+Mẫu thử tác dụng với khí CO2CO_2 tạo kết tủa: Ca(OH)2Ca(OH)_2, chất ban đầu: CaO.
PTHH: CO2+Ca(OH)2CaCO3+H2OCO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3\downarrow + H_2O.
+Mẫu thử tác dụng với khí CO2CO_2 không tạo kết tủa: NaOH, chất ban đầu: Na2ONa_2O.
PTHH: CO2+2NaOHNa2CO3+H2OCO_2 + 2NaOH \to Na_2CO_3 + H_2O.
-Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với: Ag2O,Al2O3,Fe2O3,MnO2,CuOAg_2O, Al_2O_3, Fe_2O_3, MnO_2, CuO:
+Mẫu thử tan trong dung dịch NaOH: Al2O3Al_2O_3.
PTHH: 2NaOH+Al2O32NaAlO2+H2O2NaOH + Al_2O_3 \to 2NaAlO_2 + H_2O.
+4 mẫu thử không tác dụng với dung dịch NaOH: Ag2O,Fe2O3,MnO2,CuOAg_2O, Fe_2O_3, MnO_2, CuO.
-Cho 4 mẫu thử Ag2O,Fe2O3,MnO2,CuOAg_2O, Fe_2O_3, MnO_2, CuO tác dụng với dung dịch HCl:
+Mẫu thử tác dụng và tạo kết tủa trắng: Ag2OAg_2O.
PTHH: 2HCl+Ag2O2AgCl+H2O2HCl + Ag_2O \to 2AgCl\downarrow + H_2O.
+Mẫu thử tác dụng tạo dung dịch vàng nâu: Fe2O3Fe_2O_3.
PTHH: 6HCl+Fe2O3FeCl3+H2O6HCl + Fe_2O_3 \to FeCl_3 + H_2O.
+Mẫu thử tác dụng và tạo dung dịch màu xanh lơ: CuO.
PTHH: 2HCl+CuOCuCl2+H2O2HCl + CuO \to CuCl_2 + H_2O.
+Mẫu lại còn lại là MnO2MnO_2.
 
BÀI LÀM:
Câu 1:
Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử
Tiến hành:
- Nhúng quỳ tím vào 4 mẫu dung dịch
+Quỳ tím hóa đỏ => là dung dịch HCl , dd H2SO4H_2SO_4 và dd HNO3HNO_3
+Quỳ tím không đổi màu => là H2OH_2O
-Cho 3 mẫu làm quỳ tím hóa đỏ tác dụng với dd Ba(OH)2Ba(OH)_2
+Tạo kết tủa trắng=> dd H2SO4H_2SO_4
PTHH: H2SO4+Ba(OH)2BaSO4+2H2OH_2SO_4 + Ba(OH)_2 \rightarrow BaSO_4\downarrow +2H_2O
+Không có hiện tượng=> là dd HCl, HNO3HNO_3
2HCl+Ba(OH)2BaCl2+2H2O2HCl+ Ba(OH)_2 \rightarrow BaCl_2+2H_2O
2HNO3+Ba(OH)2Ba(NO3)2+2H2O2HNO_3+ Ba(OH)_2 \rightarrow Ba(NO_3)_2+2H_2O
-Cho dung dịch tạo thành của 2 mẫu không có hiện tượng tác dụng với dd AgNO3AgNO_3
+Tạo kết tủa trắng=> là dd BaCl2BaCl_2 => dung dịch ban đầu là dd HCl
BaCl2+AgNO3Ba(NO3)2+AgClBaCl_2 + AgNO_3 \rightarrow Ba(NO_3)_2 +AgCl\downarrow
+không có hiện tượng=> Là dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2=> dd ban đầu là dung dịch HNO3HNO_3
Câu 2:
a) Mỗi ống nghiệm chứa một dung dịch muối là: BaCl2BaCl_2, dd MgSO4MgSO_4, dd KNO3KNO_3, dd PbCO3PbCO_3
b) Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử
Tiến hành:
-Cho dd Na2SO4Na_2SO_4 tác dụng vào 4 mẫu
+Tạo kết tủa trắng =>dd PbCO3PbCO_3, ddBaCl2BaCl_2
PTHH:
PbCO3+Na2SO4PbSO4+Na2CO3PbCO_3 +Na_2SO_4 \rightarrow PbSO_4 \downarrow+Na_2CO_3
BaCl2+Na2SO4BaSO4+2NaClBaCl_2 + Na_2SO_4 \rightarrow BaSO_4 \downarrow+2 NaCl
+Không có hiện tượng =>dd MgSO4MgSO_4, dd KNO3KNO_3
PTHH: 2KNO3+Na2SO42NaNO3+K2SO42KNO_3 +Na_2SO_4\rightarrow2 NaNO_3+K_2SO_4
-Cho 2 mẫu tạo kết tủa tác dụng với dd Ca(NO3)2Ca(NO_3)_2
+Tạo kết tủa trắng=> Là dd PbCO3PbCO_3
PbCO3+Ca(NO3)2Pb(NO3)2+CaCO3PbCO_3 +Ca(NO_3)_2 \rightarrow Pb(NO_3)_2+CaCO_3 \downarrow
+Không có hiện tượng=> dd BaCl2BaCl_2
BaCl2+Ca(NO3)2Ba(NO3)2+CaCl2BaCl_2 +Ca(NO_3)_2 \rightarrow Ba(NO_3)_2+CaCl_2
-Cho 2 mẫu không có hiện tượng tác dung với dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2
+Tạo kết tủa trắng => là dd MgSO4MgSO_4
MgSO4+Ba(NO3)2BaSO4+Mg(NO3)2MgSO_4 + Ba(NO_3)_2 \rightarrow BaSO_4 + Mg(NO_3)_2
+không có hiện tượng => ddKNO3KNO_3
Câu 3: Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử
Tiến hành:
-Cho 5 mẫu tác dụng với dd HCl
+ Cho ra khí mùi trứng thối => Là dung dịch Na2SNa_2S
PTHH: Na2S+2HCl2NaCl+H2SNa_2S+2HCl \rightarrow 2NaCl +H_2S\uparrow
+ Xuất hiện khí không màu => dd Na2CO3Na_2CO_3
PTHH: Na2CO3+2HCl2NaCl+H2O+CO2Na_2CO_3 +2HCl \rightarrow 2NaCl +H_2O+CO_2\uparrow
+Không có hiện tượng =>Là dd NaNO3NaNO_3, NaCl và dd Na2SO4Na_2SO_4
-Cho 3 mẫu không có hiện tượng tác dụng với dd BaCl2BaCl_2
+tạo kết tủa trắng => là dd Na2SO4Na_2SO_4
Na2SO4+BaCl22NaCl+BaSO4Na_2SO_4 + BaCl_2 \rightarrow 2NaCl+ BaSO_4\downarrow
+không có hiện tượng => dd NaCl và dd NaNO3NaNO_3
PTHH: 2NaNO3+BaCl2Ba(NO3)2+2NaCl2NaNO_3 + BaCl_2 \rightarrow Ba(NO_3)_2 + 2NaCl
-Cho 2 mẫu không có hiện tượng tác dụng với dd AgNO3AgNO_3
+Tạo kết tủa trắng =>là dd NaCl
PTHH:NaCl+AgNO3NaNO3+AgClNaCl +AgNO_3\rightarrow NaNO_3 +AgCl\downarrow
+không có hiện tượng => là dd NaNO3NaNO_3
Câu 4 :
-Nhìn bằng mắt thường ta phân biệt được 2 dung dịch có màu xanh lam là CuSO4CuSO_4Cu(NO3)2Cu(NO_3)_2
=> Các dung dịch không màu còn lại là NaNO3NaNO_3, Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2, Fe(NO3)2Fe(NO_3)_2, Na2SO4Na_2SO_4,MgSO4MgSO_4, và FeSO4FeSO_4
Trích mỗi dung dịch ra một ít làm mẫu thử
Tiến hành:
-Cho dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2 vào 2 mẫu dd màu xanh lam
+Tạo kết tủa trắng => là dd CuSO4CuSO_4
PTHH: CuSO4+Ba(NO3)2BaSO4+Cu(NO3)2CuSO_4+ Ba(NO_3)_2\rightarrow BaSO_4 \downarrow+ Cu(NO_3)_2
+không có hiện tượng => là dd Cu(NO3)2Cu(NO_3)_2
-Cho 6 mẫu không màu tác dụng với dd BaCl2BaCl_2
+tạo kết tủa trắng=> Là dd Na2SO4Na_2SO_4, MgSO4MgSO_4
PTHH: Na2SO4+BaCl2BaSO4+2NaClNa_2SO_4 + BaCl_2\rightarrow BaSO_4+ 2NaCl
MgSO4+BaCl2BaSO4+MgCl2MgSO_4 + BaCl_2 \rightarrow BaSO_4 \downarrow+ MgCl_2
+dung dịch chuyển sang màu lục nhạt =>là dd FeNO3)2FeNO_3)_2
Fe(NO3)2+BaCl2Ba(NO3)2+FeCl2Fe(NO_3)_2 + BaCl_2\rightarrow Ba(NO_3)_2+ FeCl_2
+tạo kết tủa trắng kèm dung dịch lục nhạt => là dd FeSO4FeSO_4
FeSO4+BaCl2BaSO4+FeCl2FeSO_4 + BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+ FeCl_2
+Không có hiện tượng=>Là dd NaNO3NaNO_3Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2
2NaNO3+BaCl2Ba(NO3)2+2NaCl2NaNO_3 + BaCl_2\rightarrow Ba(NO_3)_2+ 2NaCl
Mg(NO3)2+BaCl2Ba(NO3)2+MgCl2Mg(NO_3)_2+ BaCl_2 \rightarrow Ba(NO_3)_2+ MgCl_2
-Cho 2 mẫu kết tủa trắng tác dụng với dd NaOH (vừa đủ tác dung hết với 2 mẫu)
+ Tạo kết tủa trắng => là ddMgSO4MgSO_4
MgSO4+2NaOHNa2SO4+Mg(OH)2MgSO_4 +2 NaOH\rightarrow Na_2SO_4 + Mg(OH)_2\downarrow
+không có hiện tượng=> là dd Na2SO4Na_2SO_4
-Cho dd Ca(OH)2Ca(OH)_2 vào 2 mẫu không có hiện tượng ở trên(dd NaNO3NaNO_3 và dd Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2)
+Tạo kết tủa trắng => là dd Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2
PTHH: Mg(NO3)2+Ca(OH)2Ca(NO3)2+Mg(OH)2Mg(NO_3)_2 + Ca(OH)_2 \rightarrow Ca(NO_3)_2 +Mg(OH)_2\downarrow
+không có hiện tượng => là dd NaNO3NaNO_3
PTHH: 2NaNO3+Ca(OH)22NaOH+Ca(NO3)22NaNO_3 + Ca(OH)_2 \rightarrow 2NaOH+ Ca(NO_3)_2
 
*BỔ SUNG:
Bài 4:

-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
-Cho NaOH vào từng mẫu
=> Có 4 nhóm:
*Nhóm 1: Có kết tủa trắng sinh ra: dd Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2 và dd MgSO4MgSO_4
Mg(NO3)2+2NaOH2NaNO3+Mg(OH)2Mg(NO_3)_2 + 2NaOH \to 2NaNO_3 + Mg(OH)_2\downarrow
MgSO4+2NaOHNa2SO4+Mg(OH)2MgSO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + Mg(OH)_2\downarrow
Cho BaCl2BaCl_2 vào dd Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2 và dd MgSO4MgSO_4, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd MgSO4MgSO_4
MgSO4+BaCl2MgCl2+BaSO4MgSO_4+BaCl_2\to MgCl_2+BaSO_4\downarrow
+Không có kết tủa sinh ra => dd Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2
*Nhóm 2: Có kết tủa trắng xanh sinh ra: dd Fe(NO3)2Fe(NO_3)_2 và dd FeSO4FeSO_4
Fe(NO3)2+2NaOH2NaNO3+Fe(OH)2Fe(NO_3)_2 + 2NaOH \to 2NaNO_3 + Fe(OH)_2\downarrow
FeSO4+2NaOHNa2SO4+Fe(OH)2FeSO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + Fe(OH)_2\downarrow
Cho BaCl2BaCl_2 vào dd Fe(NO3)2Fe(NO_3)_2 và dd FeSO4FeSO_4, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd FeSO4FeSO_4
FeSO4+BaCl2FeCl2+BaSO4FeSO_4+BaCl_2\to FeCl_2+BaSO_4\downarrow
+Không có kết tủa sinh ra => dd Fe(NO3)2Fe(NO_3)_2
*Nhóm 3: Có kết tủa xanh lam sinh ra: dd Cu(NO3)2Cu(NO_3)_2 và dd CuSO4CuSO_4
Cu(NO3)2+2NaOH2NaNO3+Cu(OH)2Cu(NO_3)_2 + 2NaOH \to 2NaNO_3 + Cu(OH)_2\downarrow
CuSO4+2NaOHNa2SO4+Cu(OH)2CuSO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 +Cu(OH)_2\downarrow
Cho BaCl2BaCl_2 vào dd Fe(NO3)2Fe(NO_3)_2 và dd FeSO4FeSO_4, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd [imathCuSO_4[/imath]
CuSO4+BaCl2CuCl2+BaSO4CuSO_4+BaCl_2\to CuCl_2+BaSO_4\downarrow
+Không có kết tủa sinh ra => dd Cu(NO3)2Cu(NO_3)_2
*Nhóm 4: Các dd còn lại: dd NaNO3NaNO_3 và dd Na2SO4Na_2SO_4 không có hiện tượng
Cho BaCl2BaCl_2 vào dd NaNO3NaNO_3 và dd Na2SO4Na_2SO_4, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd Na2SO4Na_2SO_4
Na2SO4+BaCl22NaCl+BaSO4Na_2SO_4+BaCl_2\to 2NaCl+BaSO_4\downarrow
+Không có kết tủa sinh ra => dd NaNO3NaNO_3
 
BÀI LÀM
Bài 1:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
-Cho Fe tác dụng với từng mẫu, nếu:
+Fe không tan => H2OH_2O
+Fe tan có chất khí bay lên => Các dd: HClHCl, H2SO4H_2SO_4, H(NO3)2H(NO_3)_2
Fe+2HClFeCl2+H2Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\uparrow
Fe+H2SO4FeSO4+H2Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\uparrow
Fe+2HNO3Fe(NO3)2+H2Fe+2HNO_3\to Fe(NO_3)_2+H_2\uparrow
-Cho Ba vào 3 dd HClHCl, H2SO4H_2SO_4, H(NO3)2H(NO_3)_2, nếu:
+Có sinh ra kết tủa => dd H2SO4H_2SO_4
Ba+H2SO4BaSO4+H2Ba+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+H_2
+Không sinh ra kết tủa => các dd HClHCl, H(NO3)2H(NO_3)_2
Ba+2HClBaCl2+H2Ba+2HCl\to BaCl_2+H_2
Ba+2HNO3Ba(NO3)2+H2Ba+2HNO_3\to Ba(NO_3)_2+H_2
-Cho AgNO3AgNO_3 tác dụng với dd HClHCl và dd H(NO3)2H(NO_3)_2, nếu:
+Có sinh ra kết tủa => dd HClHCl
AgNO3+HClAgCl+HNO3AgNO_3+HCl\to AgCl\downarrow +HNO_3
+Không sinh ra kết tủa => dd H(NO3)2H(NO_3)_2
Bài 2:
a)
Mỗi ống nghiệm chứa các dd:
BaCl2BaCl_2, Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2, MgSO4MgSO_4, K2CO3K_2CO_3
b)
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
-Nhúng quỳ tím vào mỗi mẫu, nếu
+Quỳ tím hóa xanh => dd K2CO3K_2CO_3
+Quỳ tím không đổi màu => dd BaCl2BaCl_2
+Quỳ tím hóa đỏ => dd Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2 và dd MgSO4MgSO_4
Cho AgNO3AgNO_3 tác dụng với dd Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2 và dd MgSO4MgSO_4, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd MgSO4MgSO_4
2AgNO3+MgSO4Ag2SO4+Mg(NO3)22AgNO_3+MgSO_4\to Ag_2SO_4\downarrow+Mg(NO_3)_2
+Không có kết tủa sinh ra => dd Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2
Bài 3:
-Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử
-Nhúng quỳ tím vào từng mẫu
=> Có 2 nhóm:
+Nhóm 1: làm quỳ tím hóa xanh: Na2SNa_2S, Na2CO3Na_2CO_3
+Nhóm 2: không làm đổi màu quỳ tím: NaNO3NaNO_3, NaClNaCl, Na2SO4Na_2SO_4
*Ở nhóm 1:
Cho Ba(OH)2Ba(OH)_2 vào từng mẫu, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd Na2CO3Na_2CO_3
Ba(OH)2+Na2CO3BaCO3+2NaOHBa(OH)_2+Na_2CO_3\to BaCO_3\downarrow+2NaOH
+Không có kết tủa sinh ra => Na2SNa_2S
*Ở nhóm 2:
Cho Ba(OH)2Ba(OH)_2 vào từng mẫu, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd Na2SO4Na_2SO_4
Ba(OH)2+Na2SO4BaSO4+2NaOHBa(OH)_2+Na_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2NaOH
+Không có kết tủa sinh ra => dd NaNO3NaNO_3, dd NaClNaCl
-Cho AgNO3AgNO_3 tác dụng với dd NaNO3NaNO_3 và dd NaClNaCl, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd NaClNaCl
AgNO3+NaClAgCl+NaNO3AgNO_3+NaCl\to AgCl\downarrow+NaNO_3
+Không có kết tủa sinh ra => dd NaNO3NaNO_3
Câu 1 Thái chú ý xem lại tính chất hóa học của axit.nhé
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Bài làm
Câu 1:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Nhúng quỳ tím vào 4 dd:
+ Mẫu không đổi màu quỳ tím là H2OH_2O
+ Các mẫu còn lại làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là HCl,H2SO4,HNO3HCl , H_2SO_4 , HNO_3
-Cho dd BaCl2BaCl_2 vào các mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ở trên
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là H2SO4H_2SO_4
PTHH: BaCl2+H2SO4BaSO4+2HClBaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 +2HCl
+ Hai mẫu còn lại là HClHClHNO3HNO_3
-Cho dd AgNO3AgNO_3 vào hai mẫu còn lại
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là HClHCl
PTHH: AgNO3+HClAgCl+HNO3AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3
+ Mẫu còn lại là HNO3HNO_3
Câu 2:
a) Mỗi ống nghiệm chứa muối : BaCl2,MgSO4,KNO3,PbCO3BaCl_2 , MgSO_4 , KNO_3, PbCO_3
b)
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Nhúng quỳ tím vào 4 dd:
+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là MgSO4MgSO_4
+ Các mẫu còn lại là BaCl2,KNO3,PbCO3BaCl_2, KNO_3, PbCO_3 (Nhóm A)​
-Cho dd Ba(OH)2Ba(OH)_2 vào các mẫu thử ở nhóm A
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là PbCO3PbCO_3
PTHH: PbCO3+Ba(OH)2Pb(OH)2+BaCO3PbCO_3 + Ba(OH)_2 \to Pb(OH)_2 + BaCO_3
+Hai mẫu còn lại là BaCl2,KNO3BaCl_2, KNO_3
-Cho dd AgNO3AgNO_3 vào các dd còn lại
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là BaCl2BaCl_2
PTHH : BaCl2+2AgNO3Ba(NO3)2+2AgClBaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ba(NO_3)_2 + 2AgCl
+ Mẫu còn lại là KNO3KNO_3
Câu 3:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Nhúng quỳ tím vào 5 dd, ta chia được 2 nhóm:
+Nhóm 1: các mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là Na2S,Na2CO3Na_2S ,Na_2CO_3
+Nhóm 2: các mẫu không làm đổi màu quỳ tím là : Na2SO4,NaCl,NaNO3Na_2SO_4 ,NaCl , NaNO_3
-Cho dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2 vào các mẫu thử ở nhóm 1
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là Na2CO3Na_2CO_3
PTHH: Na2CO3+Ba(NO3)22NaNO3+BaCO3Na_2CO_3 + Ba(NO_3)_2 \to 2NaNO_3 + BaCO_3
+ Mẫu còn lại là Na2SNa_2S
-Cho dd BaCl2BaCl_2 vào các mẫu thử ở nhóm 2
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là Na2SO4Na_2SO_4
PTHH: Na2SO4+BaCl22NaCl+BaSO4Na_2SO_4 + BaCl_2 \to 2NaCl + BaSO_4
+Hai mẫu còn lại là NaCl,NaNO3NaCl, NaNO_3
Cho dd AgNO3AgNO_3 vào hai dd còn lại
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là NaClNaCl
PTHH : NaCl+AgNO3NaNO3+AgClNaCl + AgNO_3 \to NaNO_3 + AgCl
+ Mẫu còn lại là NaNO3NaNO_3
Câu 4:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Nhúng quỳ tím vào 8 dd, ta chia được 2 nhóm:
+Nhóm 1: các mẫu không làm đổi màu quỳ tím là : Na2SO4,NaNO3Na_2SO_4 , NaNO_3
+Nhóm 2: các mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là Fe(NO3)2,Mg(NO3)2,Cu(NO3)2,FeSO4,MgSO4,CuSO4.Fe(NO_3)_2 , Mg(NO_3)_2, Cu(NO_3)_2, FeSO_4 , MgSO_4, CuSO_4.
-Cho dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2 vào các mẫu thử ở nhóm 1
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là Na2SO4Na_2SO_4
PTHH: Na2SO4+Ba(NO3)22NaNO3+BaSO4Na_2SO_4 + Ba(NO_3)_2 \to 2NaNO_3 + BaSO_4
+ Mẫu còn lại là NaNO3NaNO_3
-Cho dd BaCl2BaCl_2 vào các mẫu thử ở nhóm 2 , chia được hai nhóm
+ Nhóm A : Các mẫu xuất hiện kết tủa là FeSO4,MgSO4,CuSO4FeSO_4 , MgSO_4, CuSO_4
+ Nhóm B : Các mẫu không xuất hiện kết tủa là Fe(NO3)2,Mg(NO3)2,Cu(NO3)2Fe(NO_3)_2 , Mg(NO_3)_2, Cu(NO_3)_2
-Cho dd Ba(OH)2Ba(OH)_2 vào các mẫu thử ở nhóm A
+ Mẫu xuất hiện kết tủa trắng là Cu(NO3)2 Cu(NO_3)_2
PTHH: Ba(OH)2+Cu(NO3)2Ba(NO3)2+Cu(OH)2 Ba(OH)_2 + Cu(NO_3)_2 \to Ba(NO_3)_2 + Cu(OH)_2
+ Mẫu xuất hiện kết tủa xanh là Mg(NO3)2 Mg(NO_3)_2
PTHH: Ba(OH)2+Mg(NO3)2Ba(NO3)2+Mg(OH)2 Ba(OH)_2 + Mg(NO_3)_2 \to Ba(NO_3)_2 + Mg(OH)_2
+ Mẫu xuất hiện kết tủa trắng xanh là Fe(NO3)2 Fe(NO_3)_2
PTHH: Ba(OH)2+Fe(NO3)2Ba(NO3)2+Fe(OH)2 Ba(OH)_2 + Fe(NO_3)_2 \to Ba(NO_3)_2 + Fe(OH)_2
-Cho dd NaOHNaOH vào các mẫu thử ở nhóm B
+ Mẫu xuất hiện kết tủa trắng là CuSO4 CuSO_4
PTHH: 2NaOH+CuSO4Na2SO4+Cu(OH)2 2NaOH + CuSO_4 \to Na_2SO_4 + Cu(OH)_2
+ Mẫu xuất hiện kết tủa xanh là MgSO4 MgSO_4
PTHH: 2NaOH+MgSO4Na2SO4+Mg(OH)2 2NaOH+ MgSO_4 \to Na_2SO_4 + Mg(OH)_2
+ Mẫu xuất hiện kết tủa trắng xanh là FeSO4 FeSO_4
PTHH: 2NaOH+FeSO4Na2SO4+Fe(OH)2 2NaOH + FeSO_4 \to Na_2SO_4 + Fe(OH)_2
Câu 5:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Cho nước vào dd, ta chia được 2 nhóm:
+Nhóm 1: các mẫu hòa tan hết trong nước : NaOH,Ca(OH)2NaOH , Ca(OH)_2
+Nhóm 2: các mẫu không tan trong nước và xuất hiện chất rắn ở đáy lọ là Al2O3,Ag2O,Fe2O3,MnO2,CuO Al_2O_3 , Ag_2O , Fe_2O_3, MnO_2, CuO
-Cho dd Na2CO3Na_2CO_3 vào hai mẫu thử ở nhóm 1
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2Ca(OH)_2
PTHH: Ca(OH)2+Na2CO3CaCO3+2NaOHCa(OH)_2 + Na_2CO_3 \to CaCO_3 + 2NaOH
+ Mẫu còn lại là NaOHNaOH
-Cho dd NaOHNaOH vào các mẫu thử ở nhóm 2
+ Mẫu tác dụng với NaOHNaOH Al2O3Al_2O_3
PTHH: Al2O3+2NaOH2NaAlO2+H2OAl_2O_3 + 2NaOH \to 2NaAlO_2 +H_2O
+ Mẫu không tác dụng với NaOHNaOH và xuất hiện chất rắn ở đáy lọ là Ag2O,Fe2O3,MnO2,CuO Ag_2O , Fe_2O_3, MnO_2, CuO
-Cho dd HCl vào còn lại
+Mẫu xuất hiện kết tủa trắng là Ag2OAg_2O
PTHH: Ag2O+2HCl2AgCl+H2OAg_2O + 2HCl \to 2AgCl + H_2O



Câu 2 Thư xem lại bảng tính tan vì đề cho cả 4 ống nghiệm đều chứa dung dịch mà PbCO3PbCO_3 lại không tan.
 
Câu 2 Quỳnh cũng nên xem lại bảng tính tan nhé.
Câu 4 không khuyến khích phân biệt bằng mắt mà nên phân biệt bằng tính chất hóa học nhé.
 
BÀI SỬA
Bài 1:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
-Cho Fe tác dụng với từng mẫu, nếu:
+Fe không tan => H2OH_2O
+Fe tan có chất khí bay lên => Các dd: HClHCl, H2SO4H_2SO_4, H(NO3)2H(NO_3)_2
Fe+2HClFeCl2+H2Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\uparrow
Fe+H2SO4FeSO4+H2Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\uparrow
3Fe+4HNO3Fe(NO3)2+NO+2H2O3Fe+4HNO_3\to Fe(NO_3)_2+NO\uparrow+2H_2O
-Cho BaO vào 3 dd HClHCl, H2SO4H_2SO_4, H(NO3)2H(NO_3)_2, nếu:
+Có sinh ra kết tủa => dd H2SO4H_2SO_4
BaO+H2SO4BaSO4+H2OBaO+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+H_2O
+Không sinh ra kết tủa => các dd HClHCl, H(NO3)2H(NO_3)_2
BaO+2HClBaCl2+H2OBaO+2HCl\to BaCl_2+H_2O
BaO+2HNO3Ba(NO3)2+H2OBaO+2HNO_3\to Ba(NO_3)_2+H_2O
-Cho AgNO3AgNO_3 tác dụng với dd HClHCl và dd H(NO3)2H(NO_3)_2, nếu:
+Có sinh ra kết tủa => dd HClHCl
AgNO3+HClAgCl+HNO3AgNO_3+HCl\to AgCl\downarrow +HNO_3
+Không sinh ra kết tủa => dd H(NO3)2H(NO_3)_2
 
Chỉnh sửa lần cuối:
BÀI SỬA:
Câu 2:
a) mỗi ống nghiệm chứa một dung dịch muối là: BaCl2BaCl_2, MgSO4MgSO_4, KNO3KNO_3PbCO3PbCO_3
b) Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử
Tiến hành:
-Cho dung dịch Na2CO3Na_2CO_3 tác dụng vào 4 mẫu
+ tạo kết tủa trắng=> là dd BaCl2BaCl_2 và dd MgSO4MgSO_4
PTHH: BaCl2+Na2CO3BaCO3+2NaClBaCl_2+ Na_2CO_3 \rightarrow BaCO_3\downarrow + 2NaCl
MgSO4+Na2CO3MgCO3+Na2SO4MgSO_4 + Na_2CO_3 \rightarrow MgCO_3 \downarrow + Na_2SO_4
+Không có hiện tượng => là dd KNO3KNO_3PbCO3PbCO_3
-Cho 2 mẫu tạo kết tủa trắng tác dụng với dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2
+Xuất hiện kết tủa trắng => là dd MgSO4MgSO_4
MgSO4+Ba(NO3)2Mg(NO3)2+BaSO4MgSO_4 + Ba(NO_3)_2 \rightarrow Mg(NO_3)_2 +BaSO_4\downarrow
+không có hiện tượng=> là dd BaCl2BaCl_2
-Đem cô cạn 2 mẫu không có hiện tượng rồi nhiệt phân
+xuất hiện chất rắn mới màu đen => LàPbCO3PbCO_3
PTHH: PbCO3toPbO+CO2PbCO_3 \overset{t^o}\rightarrow PbO+CO_2\uparrow
+không có hiện tượng => là dd KNO3KNO_3
Câu 4: Trích mỗi dung dịch 1 ít làm mẫu thử:
Tiến hành
-Cho dd BaCl2BaCl_2 vào 8 mẫu
+ Có kết tủa trắng kèm dung dịch xanh lá cây=>là dd CuSO4CuSO_4
CuSO4+BaCl2CuCl2+BaSO4CuSO_4+BaCl_2 \rightarrow CuCl_2 +BaSO_4\downarrow
+Có kết tủa trắng kèm dung dịch lục nhạt=> là dd FeSO4FeSO_4
FeSO4+BaCl2FeCl2+BaSO4FeSO_4+BaCl_2 \rightarrow FeCl_2 +BaSO_4\downarrow
+Có kết tủa trắng=> là dd MgSO4MgSO_4
MgSO4+BaCl2MgCl2+BaSO4MgSO_4+BaCl_2 \rightarrow MgCl_2 +BaSO_4\downarrow
+không có hiện tượng => gồm các dung dịch Cu(NO3)2Cu(NO_3)_2,dd NaNO3NaNO_3, dd Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2 và dd Fe(NO3)2Fe(NO_3)_2
-Cho 4 mẫu không có hiện tượng ở trên tác dụng với dd NaOH
+Kết tủa xanh lơ=>là dd Cu(NO3)2Cu(NO_3)_2
Cu(NO3)2+2NaOHCu(OH)2+2NaNO3Cu(NO_3)_2 + 2NaOH \rightarrow Cu(OH)_2 \downarrow + 2NaNO_3
+Kết tủa trắng=> là dd Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2
Mg(NO3)2+2NaOHMg(OH)2+2NaNO3Mg(NO_3)_2 + 2NaOH \rightarrow Mg(OH)_2 \downarrow +2 NaNO_3
+Kết tủa trắng xanh => dd Fe(NO3)2Fe(NO_3)_2
Fe(NO3)2+2NaOH2NaNO3+Fe(OH)2Fe(NO_3)_2+2 NaOH \rightarrow 2NaNO_3 + Fe(OH)_2 \downarrow
+không có hiện tượng=> là dd NaNO3NaNO_3
Câu 5:
Câu 5:
Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử.
Tiến hành
-Cho nước vào từng mẫu thử:
+ tan trong nước: Na_2O, CaO.
PTHH:Na2O+H2O2NaOHNa_2O + H_2O \to 2NaOH
CaO+H2OCa(OH)2CaO + H_2O \to Ca(OH)_2
+Mẫu thử không tan trong nước:Ag2OAg_2O, Al2O3Al_2O_3,Fe2O3Fe_2O_3, MnO2MnO_2, CuO
-Dẫn khí CO2CO_2 vào dung dịch của 2 mẫu thử tan trong nước
+tạo kết tủa trắng=>là dd Ca(OH)2Ca(OH)_2=>chất ban đầu là CaO.
PTHH:CO2+Ca(OH)2CaCO3+H2OCO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3\downarrow +H_2O
+ không có hiện tượng=>dd NaOH, chất ban đầu là Na2ONa_2O.
CO2+2NaOHNa2CO3+H2OCO_2 +2 NaOH \to Na_2CO_3 +H_2O
-Cho dung dịch NaOH tác dụng với: Ag2OAg_2O, Al2O3Al_2O_3, Fe2O3Fe_2O_3,MnO2MnO_2, ,CuO
+Tan trong dung dịch NaOH=>Al2O3Al_2O_3
PTHH: 2NaOH+Al2O32NaAlO2+H2O2NaOH + Al_2O_3 \to 2NaAlO_2 + H_2O
+ Không có hiện tượng=>Ag2OAg_2O, Fe2O3Fe_2O_3,MnO2MnO_2, CuO
-Cho 4 mẫu thử Ag2OAg_2O, Fe2O3Fe_2O_3,MnO2MnO_2, CuOCuOtác dụng với dd HCl:
+ Tạo dung dịch vàng nâu:Fe2O3Fe_2O_3
PTHH: Fe2O3+6HClFeCl3+H2OFe_2O_3+ 6HCl \to FeCl_3 + H_2O.
+ Tạo kết tủa trắng=>Là Ag2OAg_2O
PTHH: Ag2O+2HCl2AgCl+H2OAg_2O + 2HCl \to 2AgCl\downarrow + H_2O
+ Tạo dung dịch màu xanh lá cây=> CuO.
PTHH: CuO+2HClCuCl2+H2OCuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O
+ Còn lại là MnO2MnO_2
 
Chỉnh sửa lần cuối:
BÀI SỬA
Bài 1:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
-Cho Fe tác dụng với từng mẫu, nếu:
+Fe không tan => H2OH_2O
+Fe tan có chất khí bay lên => Các dd: HClHCl, H2SO4H_2SO_4, H(NO3)2H(NO_3)_2
Fe+2HClFeCl2+H2Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\uparrow
Fe+H2SO4FeSO4+H2Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\uparrow
Fe+2HNO3Fe(NO3)2+H2Fe+2HNO_3\to Fe(NO_3)_2+H_2\uparrow
-Cho BaO vào 3 dd HClHCl, H2SO4H_2SO_4, H(NO3)2H(NO_3)_2, nếu:
+Có sinh ra kết tủa => dd H2SO4H_2SO_4
BaO+H2SO4BaSO4+H2OBaO+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+H_2O
+Không sinh ra kết tủa => các dd HClHCl, H(NO3)2H(NO_3)_2
BaO+2HClBaCl2+H2OBaO+2HCl\to BaCl_2+H_2O
BaO+2HNO3Ba(NO3)2+H2OBaO+2HNO_3\to Ba(NO_3)_2+H_2O
-Cho AgNO3AgNO_3 tác dụng với dd HClHCl và dd H(NO3)2H(NO_3)_2, nếu:
+Có sinh ra kết tủa => dd HClHCl
AgNO3+HClAgCl+HNO3AgNO_3+HCl\to AgCl\downarrow +HNO_3
+Không sinh ra kết tủa => dd H(NO3)2H(NO_3)_2
Có công thức H(NO3)2H(NO_3)_2 sao. Fe + dd HNO3HNO_3 đặc nóng tạo thành Fe(NO3)3Fe(NO_3)_3, sản phẩn phụ và nước.
 
BÀI SỬA:
Câu 2:
a) mỗi ống nghiệm chứa một dung dịch muối là: BaCl2BaCl_2, MgSO4MgSO_4, KNO3KNO_3PbCO3PbCO_3
b) Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử
Tiến hành:
-Cho dung dịch Na2CO3Na_2CO_3 tác dụng vào 4 mẫu
+ tạo kết tủa trắng=> là dd BaCl2BaCl_2 và dd MgSO4MgSO_4
PTHH: BaCl2+Na2CO3BaCO3+2NaClBaCl_2+ Na_2CO_3 \rightarrow BaCO_3\downarrow + 2NaCl
MgSO4+Na2CO3MgCO3+Na2SO4MgSO_4 + Na_2CO_3 \rightarrow MgCO_3 \downarrow + Na_2SO_4
+Không có hiện tượng => là dd KNO3KNO_3PbCO3PbCO_3
-Cho 2 mẫu tạo kết tủa trắng tác dụng với dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2
+Xuất hiện kết tủa trắng => là dd MgSO4MgSO_4
MgSO4+Ba(NO3)2Mg(NO3)2+BaSO4MgSO_4 + Ba(NO_3)_2 \rightarrow Mg(NO_3)_2 +BaSO_4\downarrow
+không có hiện tượng=> là dd BaCl2BaCl_2
-Đem cô cạn 2 mẫu không có hiện tượng rồi nhiệt phân
+xuất hiện chất rắn mới màu đen => LàPbCO3PbCO_3
PTHH: PbCO3toPbO+CO2PbCO_3 \overset{t^o}\rightarrow PbO+CO_2\uparrow
+không có hiện tượng => là dd KNO3KNO_3
Câu 4: Trích mỗi dung dịch 1 ít làm mẫu thử:
Tiến hành
-Cho dd BaCl2BaCl_2 vào 8 mẫu
+ Có kết tủa trắng kèm dung dịch xanh lá cây=>là dd CuSO4CuSO_4
CuSO4+BaCl2CuCl2+BaSO4CuSO_4+BaCl_2 \rightarrow CuCl_2 +BaSO_4\downarrow
+Có kết tủa trắng kèm dung dịch lục nhạt=> là dd FeSO4FeSO_4
FeSO4+BaCl2FeCl2+BaSO4FeSO_4+BaCl_2 \rightarrow FeCl_2 +BaSO_4\downarrow
+Có kết tủa trắng=> là dd MgSO4MgSO_4
MgSO4+BaCl2MgCl2+BaSO4MgSO_4+BaCl_2 \rightarrow MgCl_2 +BaSO_4\downarrow
+không có hiện tượng => gồm các dung dịch Cu(NO3)2Cu(NO_3)_2,dd NaNO3NaNO_3, dd Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2 và dd Fe(NO3)2Fe(NO_3)_2
-Cho 4 mẫu không có hiện tượng ở trên tác dụng với dd NaOH
+Kết tủa xanh lơ=>là dd Cu(NO3)2Cu(NO_3)_2
Cu(NO3)2+2NaOHCu(OH)2+2NaNO3Cu(NO_3)_2 + 2NaOH \rightarrow Cu(OH)_2 \downarrow + 2NaNO_3
+Kết tủa trắng=> là dd Mg(NO3)2Mg(NO_3)_2
Mg(NO3)2+2NaOHMg(OH)2+2NaNO3Mg(NO_3)_2 + 2NaOH \rightarrow Mg(OH)_2 \downarrow +2 NaNO_3
+Kết tủa trắng xanh => dd Fe(NO3)2Fe(NO_3)_2
Fe(NO3)2+2NaOH2NaNO3+Fe(OH)2Fe(NO_3)_2+2 NaOH \rightarrow 2NaNO_3 + Fe(OH)_2 \downarrow
+không có hiện tượng=> là dd NaNO3NaNO_3
Câu 5:
Câu 5:
Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử.
Tiến hành
-Cho nước vào từng mẫu thử:
+ tan trong nước: Na_2O, CaO.
PTHH:Na2O+H2O2NaOHNa_2O + H_2O \to 2NaOH
CaO+H2OCa(OH)2CaO + H_2O \to Ca(OH)_2
+Mẫu thử không tan trong nước:Ag2OAg_2O, Al2O3Al_2O_3,Fe2O3Fe_2O_3, MnO2MnO_2, CuO
-Dẫn khí CO2CO_2 vào dung dịch của 2 mẫu thử tan trong nước
+tạo kết tủa trắng=>là dd Ca(OH)2Ca(OH)_2=>chất ban đầu là CaO.
PTHH:CO2+Ca(OH)2CaCO3+H2OCO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3\downarrow +H_2O
+ không có hiện tượng=>dd NaOH, chất ban đầu là Na2ONa_2O.
CO2+2NaOHNa2CO3+H2OCO_2 +2 NaOH \to Na_2CO_3 +H_2O
-Cho dung dịch NaOH tác dụng với: Ag2OAg_2O, Al2O3Al_2O_3, Fe2O3Fe_2O_3,MnO2MnO_2, ,CuO
+Tan trong dung dịch NaOH=>Al2O3Al_2O_3
PTHH: 2NaOH+Al2O32NaAlO2+H2O2NaOH + Al_2O_3 \to 2NaAlO_2 + H_2O
+ Không có hiện tượng=>Ag2OAg_2O, Fe2O3Fe_2O_3,MnO2MnO_2, CuO
-Cho 4 mẫu thử Ag2OAg_2O, Fe2O3Fe_2O_3,MnO2MnO_2, CuOCuOtác dụng với dd HCl:
+ Tạo dung dịch vàng nâu:Fe2O3Fe_2O_3
PTHH: Fe2O3+6HClFeCl3+H2OFe_2O_3+ 6HCl \to FeCl_3 + H_2O.
+ Tạo kết tủa trắng=>Là Ag2OAg_2O
PTHH: Ag2O+2HCl2AgCl+H2OAg_2O + 2HCl \to 2AgCl\downarrow + H_2O
+ Tạo dung dịch màu xanh lá cây=> CuO.
PTHH: CuO+2HClCuCl2+H2OCuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O
+ Còn lại là MnO2MnO_2
Câu 2 PbCO3PbCO_3 không tan sao tạo thành dung dịch được
 
SỬA:
Bài 2:
a) Các muối trong các ống nghiện là: BaCl2,Pb(NO3)2,MgSO4,K2CO3BaCl_2, Pb(NO_3)_2, MgSO_4, K_2CO_3
b) -Trích mỗi chất 1 ít để làm mẫu thử
- Nhúng quỳ tím vào các mẫu dung dịch
+ Mẫu chuyển màu quỳ tím thành màu xanh là K2CO3K_2CO_3
+ Mẫu không chuyển màu quỳ tím là BaCl2BaCl_2, MgSO4,Pb(NO3)2MgSO_4, Pb(NO_3)_2
- Cho AgNO3AgNO_3 lần lượt tác dụng với các mẫu không đổi màu quỳ tím:
+ Mẫu có tạo ra kết tủa trắng là BaCl2BaCl_2
+ Mẫu không xuất hiện kết tủa là MgSO4,Pb(NO3)2MgSO_4, Pb(NO_3)_2
- Cho Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2 2 mẫu không có kết tủa:
+ Mẫu có xuất hiện kết tủa là MgSO4MgSO_4
PTHH: MgSO4+Ba(NO3)2Mg(NO3)2+BaSO4MgSO_4 + Ba(NO_3)_2 \to Mg(NO_3)_2 + BaSO_4 \downarrow
+ Mẫu còn lại Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2 không xảy ra hiện tượng
Bài 5:
- Trích mỗi chất 1 ít để làm mẫu thử.
- Cho H2OH_2O lần lượt tác dụng với các mẫu.
+ Mẫu tan trong nước là: Na2O,CaONa_2O, CaO
PTHH: Na2O+H2O2NaOHNa_2O + H_2O \to 2NaOH.
CaO+H2OCa(OH)2CaO + H_2O \to Ca(OH)_2.
+ Mẫu không tan trong nước: Ag2O,Al2O3,Fe2O3,MnO2,CuOAg_2O, Al_2O_3, Fe_2O_3, MnO_2, CuO.
Từ đây chia làm 2 nhóm:
* Nhóm 1: NaOH,Ca(OH)2NaOH, Ca(OH)_2 (Chất ban đầu là Na2O,CaONa_2O,CaO)
- Dẫn khí CO2CO_2 vào các mẫu của nhóm 1:
+ Mẫu có xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2Ca(OH)_2
PTHH: CO2+Ca(OH)2CaCO3+H2OCO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3\downarrow + H_2O.
+ Mẫu không xuất hiện kết tủa là NaOHNaOH
PTHH: CO2+2NaOHNa2CO3+H2OCO_2 + 2NaOH \to Na_2CO_3 + H_2O.
* Nhóm 2: Ag2O,Al2O3,Fe2O3,MnO2,CuOAg_2O, Al_2O_3, Fe_2O_3, MnO_2, CuO.
- Cho NaOH (dư) tác dụng với các mẫu nhóm 2
+ Chỉ có ,Al2O3, Al_2O_3 tác dụng được với NaOH
PTHH: PTHH: 2NaOH+Al2O32NaAlO2+H2O2NaOH + Al_2O_3 \to 2NaAlO_2 + H_2O.
+ Mẫu còn lại không tác dụng với NaOH
- Cho HCl lần lượt tác dụng với các mẫu không tác dụng với NaOH
+ Mẫu tạo ra kết tủa trắng là Ag2OAg_2O.
PTHH: 2HCl+Ag2O2AgCl+H2O2HCl + Ag_2O \to 2AgCl\downarrow + H_2O.
+ Mẫu tạo ra dung dịch vàng nâu là Fe2O3Fe_2O_3.
PTHH: 6HCl+Fe2O3FeCl3+H2O6HCl + Fe_2O_3 \to FeCl_3 + H_2O.
+ Mẫu tạo ra dung dịch xanh lơ là CuO
PTHH: 2HCl+CuOCuCl2+H2O2HCl + CuO \to CuCl_2 + H_2O
+ Còn lại là MnO2MnO_2.
 
Chỉnh sửa lần cuối:
BÀI SỬA:
a) mỗi ống nghiệm chứa một dung dịch muối là: BaCl2BaCl_2, MgSO4MgSO_4, K2CO3K_2CO_3Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2
b) Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử
Tiến hành:
-Cho dung dịch Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2tác dụng vào 4 mẫu
+ tạo kết tủa trắng=> là ddMgSO4MgSO_4 và dd K2CO3K_2CO_3
PTHH: Ba(NO3)2+K2CO3BaCO3+2KNO3Ba(NO_3)_2+ K_2CO_3 \rightarrow BaCO_3\downarrow +2KNO_3
MgSO4+Ba(NO3)2BaSO4+Mg(NO3)2MgSO_4 + Ba(NO_3)_2 \rightarrow BaSO_4\downarrow +Mg(NO_3)_2
+Không có hiện tượng => là dd BaCl2BaCl_2Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2
-Cho 2 mẫu tạo kết tủa trắng tác dụng với dd KOH
+Tạo kết tủa trắng=> là dd MgSO4MgSO_4
MgSO4+2KOHK2SO4+Mg(OH)2MgSO_4+2KOH \rightarrow K_2SO_4 +Mg(OH)_2\downarrow
+không có hiện tượng => là dd K2CO3K_2CO_3
-Cho 2 mẫu không có hiện tượng tác dụng với dd AgNO3AgNO_3
+Xuất hiện kết tủa trắng => là dd BaCl2BaCl_2
BaCl2+2AgNO3Ba(NO3)2+2AgClBaCl_2 +2 AgNO_3 \rightarrow Ba(NO_3)_2 +2AgCl\downarrow
+không có hiện tượng=> là dd Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2
 
Bài sửa
Câu 2:
a) Mỗi ống nghiệm chứa muối : BaCl2,MgSO4,K2CO3,Pb(NO3)2 BaCl_2 , MgSO_4 , K_2CO_3, Pb(NO_3)_2
b)
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Nhúng quỳ tím vào 4 dd:
+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là K2CO3 K_2CO_3
+ Các mẫu còn lại là BaCl2,Pb(NO3)2,MgSO4BaCl_2, Pb(NO_3)_2 , MgSO_4 (Nhóm A)​
-Cho dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2 vào các mẫu thử ở nhóm A
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là MgSO4MgSO_4
PTHH: MgSO4+Ba(NO3)2Mg(NO3)2+BaSO4MgSO_4 + Ba(NO_3)_2 \to Mg(NO_3)_2 + BaSO_4
+Hai mẫu còn lại là BaCl2,Pb(NO3)2BaCl_2, Pb(NO_3)_2
-Cho dd AgNO3AgNO_3 vào các dd còn lại
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là BaCl2BaCl_2
PTHH : BaCl2+2AgNO3Ba(NO3)2+2AgClBaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ba(NO_3)_2 + 2AgCl
+ Mẫu còn lại là Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2

Câu 5:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Cho nước cất vào các mẫu thử, ta chia được 2 nhóm:
+Nhóm 1: Hai mẫu hòa tan hết trong nước : Na2O,CaONa_2O , CaO
PTHH: Na2O+H2O2NaOHNa_2O + H_2O \to 2NaOH
CaO+H2OCa(OH)2CaO + H_2O \to Ca(OH)_2
+Nhóm 2: Năm mẫu không tan trong nước và xuất hiện chất rắn ở đáy lọ là Al2O3,Ag2O,Fe2O3,MnO2,CuO Al_2O_3 , Ag_2O , Fe_2O_3, MnO_2, CuO
-Dẫn khí CO2CO_2 vào dd tạo thành của hai mẫu thử ở nhóm 1
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2Ca(OH)_2=> Chất ban đầu là CaOCaO
PTHH: Ca(OH)2+CO2CaCO3+H2OCa(OH)_2 +CO_2 \to CaCO_3 + H_2O
+ Mẫukhông tạo kết tủa là NaOHNaOH => Chất ban đầu là Na2ONa_2O
PTHH: 2NaOH+CO2\toNa2CO3+H2O 2NaOH +CO_2 \toNa_2CO_3 + H_2O
-Cho dd NaOHNaOH vào các mẫu thử ở nhóm 2
+ Mẫu tan trong dd NaOHNaOH Al2O3Al_2O_3
PTHH: Al2O3+2NaOH2NaAlO2+H2OAl_2O_3 + 2NaOH \to 2NaAlO_2 +H_2O
+4 mẫu không tác dụng với dd NaOHNaOH Ag2O,Fe2O3,MnO2,CuO Ag_2O,Fe_2O_3,MnO_2,CuO
-Cho dd HCl vào 4 mẫu thử còn lại
+Mẫu xuất hiện kết tủa trắng là Ag2OAg_2O
PTHH: Ag2O+2HCl2AgCl+H2OAg_2O + 2HCl \to 2AgCl + H_2O
+Mẫu tạo dd có màu vàng nâu là Fe2O3Fe_2O_3
PTHH: Fe2O3+6HCl2FeCl3+H2OFe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + H_2O
+Mẫu tạo dd có màu xanh lơ là CuO CuO
PTHH: CuO+2HClCuCl2+H2OCuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O
+Mẫu còn lại là MnO2MnO_2
 
BÀI SỬA
Bài 2:
a)
Mỗi ống nghiệm chứa các dung dịch:
BaCl2BaCl_2, MgSO4MgSO_4, K2CO3K_2CO_3, Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2
b)
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
-Nhúng quỳ tím vào từng mẫu, nếu:
+Quỳ tím hóa xanh => dd K2CO3K_2CO_3
+Quỳ tím không đổi màu => các dd BaCl2BaCl_2, MgSO4MgSO_4,Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2
-Cho dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2 vào 3 mẫu không làm quỳ tím đổi màu, nếu:
+Mẫu tác dụng, có kết tủa sinh ra => dd MgSO4MgSO_4
Ba(NO3)2+MgSO4BaSO4+Mg(NO3)2Ba(NO_3)_2 + MgSO_4 \to BaSO_4\downarrow + Mg(NO_3)_2
+Các mẫu còn lại: dd BaCl2BaCl_2 và dd Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2 không tác dụng với dd Ba(NO3)2Ba(NO_3)_2
-Cho dd AgNO3AgNO_3 vào dd BaCl2BaCl_2 và dd Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd BaCl2BaCl_2
2AgNO3+BaCl2Ba(NO3)2+2AgCl2AgNO_3 + BaCl_2 \to Ba(NO_3)_2 + 2AgCl\downarrow
+Không có kết tủa sinh ra => dd Pb(NO3)2Pb(NO_3)_2
Bài 5:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
-Cho H2OH_2O vào từng mẫu, có:
*2 mẫu tan: Na2ONa_2O, CaO
Na2O+H2O2NaOHNa_2O + H_2O\to2NaOH
CaO+H2OCa(OH)2CaO + H_2O\to Ca(OH)_2
-Dẫn khí CO2CO_2 vào 2 dd tạo thành, nếu:
+Có kết tủa sinh ra => dd Ca(OH)2Ca(OH)_2
=>chất ban đầu: CaO
CO2+Ca(OH)2CaCO3+H2OCO_2 + Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow + H_2O
+Không có kết tủa sinh ra => dd NaOH
=>chất ban đầu: Na2ONa_2O
CO2+2NaOHNa2CO3+H2OCO_2 + 2NaOH \to Na_2CO_3 + H_2O
*5 mẫu không tan: Ag2OAg_2O, Al2O3Al_2O_3, Fe2O3Fe_2O_3, MnO2MnO_2, CuOCuO
-Cho dd NaOH vào 5 mẫu trên, nếu mẫu nào tan thì đó là Al2O3Al_2O_3, các mẫu Ag2OAg_2O, Fe2O3Fe_2O_3, MnO2MnO_2, CuOCuO không tác dụng được với dd NaOH
2NaOH+Al2O32NaAlO2+H2O2NaOH + Al_2O_3 \to 2NaAlO_2 + H_2O
-Cho dd HCl vào 4 mẫu không tan trong NaOH, nếu:
+Có kết tủa trắng sinh ra => Ag2OAg_2O
2HCl+Ag2O2AgCl+H2O2HCl + Ag_2O\to 2AgCl\downarrow + H_2O
+Dung dịch chuyển sang màu xanh lơ => CuO
2HCl+CuOCuCl2+H2O2HCl + CuO \to CuCl_2 + H_2O
+Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu => Fe2O3Fe_2O_3
6HCl+Fe2O3FeCl3+H2O6HCl + Fe_2O_3 \to FeCl_3 + H_2O
+Mẫu còn lại là MnO2MnO_2
 
Chỉnh sửa lần cuối:

Nhà sách online

Payeer

Phần mềm thông dụng

Back
Bên trên