1. Khái niệm và tính chất vật lí
- Có 3 loại: \( PO_4^{3-}, HPO_4^{2-} và H_2PO_4^- \).
- Tất cả muối \(H_2PO_4^- \)đều tan;
muối \(PO_4^{3-}\) và \(HPO_4^{2-}\) chỉ có muối của kim loại kiềm và amoni tan được.
2. Tính chất hóa học
- Muối photphat có đầy đủ các tính chất hóa học của muối.
- Các muối photphat của kim loại kiềm dễ bị thủy phân trong dung dịch tạo môi trường bazơ:
\(Na_3PO_4 → 3Na+ + PO_4^{3-}\)
\(PO_4^{3-} + H_2O → HPO_4^{2-} + OH^-\)
- Muối axit còn biểu hiện tính chất của axit.
\(NaH_2PO_4 + NaOH → Na_2HPO_4 + H_2O\)
3. Điều chế
- Cho\( P_2O_5\) hoặc \(H_3PO_4\) tác dụng với dung dịch kiềm.
- Dùng phản ứng trao đổi ion.
4. Nhận biết
Nhận biết ion\( PO_4^{3-}\) bằng dung dịch \(AgNO_3\):
\(3Ag+ PO_4^{3-} → Ag_3PO_4\) (kết tủa vàng)
- Có 3 loại: \( PO_4^{3-}, HPO_4^{2-} và H_2PO_4^- \).
- Tất cả muối \(H_2PO_4^- \)đều tan;
muối \(PO_4^{3-}\) và \(HPO_4^{2-}\) chỉ có muối của kim loại kiềm và amoni tan được.
2. Tính chất hóa học
- Muối photphat có đầy đủ các tính chất hóa học của muối.
- Các muối photphat của kim loại kiềm dễ bị thủy phân trong dung dịch tạo môi trường bazơ:
\(Na_3PO_4 → 3Na+ + PO_4^{3-}\)
\(PO_4^{3-} + H_2O → HPO_4^{2-} + OH^-\)
- Muối axit còn biểu hiện tính chất của axit.
\(NaH_2PO_4 + NaOH → Na_2HPO_4 + H_2O\)
3. Điều chế
- Cho\( P_2O_5\) hoặc \(H_3PO_4\) tác dụng với dung dịch kiềm.
- Dùng phản ứng trao đổi ion.
4. Nhận biết
Nhận biết ion\( PO_4^{3-}\) bằng dung dịch \(AgNO_3\):
\(3Ag+ PO_4^{3-} → Ag_3PO_4\) (kết tủa vàng)