Câu 1:Viết PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a)Ca_3(PO_4)_2 \overset{1}\rightarrow P \overset{2}\rightarrow P_2O_5 \overset{3}\rightarrow H_3PO_4 \overset{4}\rightarrow NaH_2PO_4 \overset{5}\rightarrow Na_2HPO_4 \overset{6}\rightarrow Na_3PO_4 \overset{7}\rightarrow Ag_3PO_4 \overset{8}\rightarrow H_3PO_4
Câu 2:
Cho 28,4 g P_2O_5 vào 750 ml dd NaOH 1,5M. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung dịch chứa m gam muối. Tìm m?
Câu 3: Nung 10g hh MgCO_3, CaCO_3, Al_2O_3(trong đó Al_2O_3 chiếm 10% về khối lượng) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,688 g chất rắn. Khí thoát ra được hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd Ba(OH)_2 0,4M thu được m gam kết tủa A
a) Tính % khối lượng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp
b) Tính khối lượng kết tủa A tạo thành
a)Ca_3(PO_4)_2 \overset{1}\rightarrow P \overset{2}\rightarrow P_2O_5 \overset{3}\rightarrow H_3PO_4 \overset{4}\rightarrow NaH_2PO_4 \overset{5}\rightarrow Na_2HPO_4 \overset{6}\rightarrow Na_3PO_4 \overset{7}\rightarrow Ag_3PO_4 \overset{8}\rightarrow H_3PO_4
Câu 2:
Cho 28,4 g P_2O_5 vào 750 ml dd NaOH 1,5M. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung dịch chứa m gam muối. Tìm m?
Câu 3: Nung 10g hh MgCO_3, CaCO_3, Al_2O_3(trong đó Al_2O_3 chiếm 10% về khối lượng) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,688 g chất rắn. Khí thoát ra được hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd Ba(OH)_2 0,4M thu được m gam kết tủa A
a) Tính % khối lượng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp
b) Tính khối lượng kết tủa A tạo thành