Thống kê

Mới nhất Chủ đề mới Tài nguyên mới Trả lời nhiều Tương tác nhiều Xem nhiều

Sinh học Việt Nam

Bài tập Oxit (Ngày 07/07/2021)

  • Thread starter Thread starter Minh Đăng
  • Ngày bắt đầu Ngày bắt đầu
  • Trả lời Trả lời 15
  • Xem Xem 5K
13/2/21
314
1,086
Bến Tre
VND
0
Cho 1,6 gam đồng(II) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%.
a)Viết phương trình hoá học.
b)Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
 
BÀI LÀM:
a) CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO + H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 +H_2O
b) Khối lượng H2SO4H_2SO_4 :mH2SO4m_{H_2SO_4}=100.20100\frac{100.20}{100}=20(g)
=>nH2SO4n_{H_2SO_4}=2098\frac{20}{98}=0,2(mol)
Số mol CuO:nCuOn_{CuO}=1,680\frac{1,6}{80}=0,02(mol)
CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO + H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 +H_2O
1___________1________________1________1 (mol)
0,02\rightarrow 0,02\rightarrow0,02 \rightarrow0,02 (mol)
=>H2SO4H_2SO_4 dư , tính theo số mol CuO
=>mCuSO4m_{CuSO_4}=0,02.160=3,2(gam)
Vì chỉ có 1 chất trong dd sau phản ứng là CuSO4CuSO_4 nên ta cần tìm nồng độ % của CuSO4CuSO_4
=> C%=3,2100\frac{3,2}{100}.100%=3,2%
 
Bài làm
a)Số mol CuO:nCuO=1,680=0,02(mol)n_{CuO}=\frac{1,6}{80}=0,02(mol)
Khối lượng H2SO4H_2SO_4 có trong dd: mH2SO4=20%100100%=20(g)m_{H_2SO_4}=\frac{20 \%*100}{100\%}=20(g)
nH2SO4=2098=0,2(mol)n_{H_2SO_4}=\frac{20}{98}=0,2(mol)
PTHH:CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO+H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O
1mol_______->1mol____->1mol___->1mol​
0,02mol___->0,02mol___->0,02mol__->0,02mol​
=>H2SO4H_2SO_4
b)Khối lượng CuSO4CuSO_4:mCuSO4=0,02160=3,2(g)m_{CuSO_4}=0,02*160=3,2(g)
Khối lượng dd sau phản ứng: mddsauphnng=1,6+100=101,6(g)m_{ddsau phản ứng}=1,6 + 100=101,6(g)
C%CuSO4=3,2101,6100%=3,15%C\%_{CuSO_4}=\frac{3,2}{101,6}*100\% =3,15\%
 
Bài làm
a)
PTHH:

CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO+H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O
b) Khối lượng H2SO4H_2SO_4
mH2SO4m_{H_2SO_4}=100.20100\frac{100.20}{100}=20(g)
nH2SO4n_{H_2SO_4}=2098\frac{20}{98}=0,2(mol)
Số mol CuO:
nCuOn_{CuO}=1,680\frac{1,6}{80}=0,02(mol)
CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO + H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 +H_2O
1___________1________________1________1 (mol)
0,02\rightarrow 0,02\rightarrow0,02 \rightarrow0,02 (mol)
=>H2SO4H_2SO_4 dư , tính theo số mol CuO
=>mCuSO4m_{CuSO_4}=0,02.160=3,2(gam)
Theo định luật bảo toàn khối lượng thì khối lượng dung dịch sau phản ứng là :
mdd=100+1.6=101.6gamm_{dd}=100+1.6=101.6 gam
Nồng độ % của CuSO_4
=>C%=3,2101.6.100%=3,15%=> C\%=\frac{3,2}{101.6}.100\%=3,15\%
 
BÀI LÀM:
a) CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O
b)
nCuO=1,680=0,02(mol)n_{CuO}=\frac{1,6}{80}=0,02(mol)
KL H2SO4H_2SO_4:
mH2SO4=20.100100=20(g)m_{H_2SO_4}=\frac{20.100}{100}=20(g)
nH2SO4=2098=0,2(mol)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\frac{20}{98}=0,2(mol)
CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O
0,02------------------\to0,02 (mol)
H2SO4\Rightarrow H_2SO_4 dư ta tính theo CuO
mCuSO4m_{CuSO_4} = 0,02 . 160 = 3,2(g)
Nồng độ % của dung dịch sau phản ứng:
C%=3,2101,6.100%=3,15%C\%=\frac{3,2}{101,6}.100\%=3,15\%
 
a)
CuO+H2SO4>CuSO4+H2OCuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O
b)
Khối lượngH2SO4H_2SO_4:mH2SO4m_{H_2SO_4}=20.100100\frac{20.100}{100}=20g
Số mol H2SO4H_2SO_4: nH2SO4n_{H_2SO_4}=2098\frac{20}{98}=0,2 mol
Số mol CuO là: 1,680\frac{1,6}{80}=0,02 mol
CuO+H2SO4>CuSO4+H2OCuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O
1------------1-------------1--------------1 (mol)
Xét tỉ lệ về số mol của H2SO4H_2SO_4 và CuO là:
0,21\frac{0,2}{1}>0,021\frac{0,02}{1}
=>H2SO4H_2SO_4
CuO+H2SO4>CuSO4+H2OCuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O
1------------1-------------1--------------1 (mol)
0,02----->0,02-------->0,02---------->0,02 (mol)
=>:mCuSO4m_{CuSO_4}=160.0,02=3,2g
mdd(sauphnng)m_dd(sauphản ứng)=100+1,6=101,6g
Nồng dộ phần trăm của CuSO4CuSO_4 là:
C%=3,2101,6.100%C\%=\frac{3,2}{101,6}.100\%=3,15%
 
BÀI LÀM
a)Lượng H2SO4H_2SO_4 trong 100g dung dịch: mH2SO4=20.100100=20(g).m_{H_2SO_4} = \frac{20 . 100}{100} = 20 (g).
Số mol 20g H2SO4:nH2SO4=2098=0,2(mol).H_2SO_4: n_{H_2SO_4} = \frac{20}{98} = 0,2(mol).
Số mol 1,6g CuO: nCuO=1,680=0,02(mol).n_{CuO} = \frac{1,6}{80} = 0,02(mol).
Phương trình hoá học:
CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O
    H2SO4\implies H_2SO_4 dư, tính theo CuO.
Phương trình hoá học:
CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O
0,02 __\to__ 0,02 __\to__ 0,02 __\to__ 0,02 (mol)
    \impliesKhối lượng CuSO4:mCuSO4=160.0,02=3,2(g).CuSO_4: m_{CuSO_4} = 160 . 0,02 = 3,2(g).
Khối lượng dung dịch: mdd=100+1,6=101,6(g).m_{dd} = 100 + 1,6 = 101,6(g).
b)    \impliesNồng độ phần trăm dung dịch CuSO4:C%=3,2101,6.100%=3,15%.CuSO_4: C\% = \frac{3,2}{101,6} . 100\% = 3,15\%.
 
BÀI LÀM:
Sau phản ứng thu được H2SO4H_2SO_4
Ta có số mol H2SO4H_2SO_4 dựa vào CuO theo PTHH = 0,02(mol)
Mà số mol H2SO4H_2SO_4 lúc đầu là 0,2 mol
=>Số mol H2SO4H_2SO_4 dư : nH2SO4dưn_{{H_2SO_4}_{dư}}=0,2-0,02=0,18(mol)
=>Khối lượng của H2SO4H_2SO_4 dư : mH2SO4dưm_{{H_2SO_4}_{dư}}=0,18.98=17,64(gam)
Vậy nồng độ % của H2SO4H_2SO_4 dư là: C%=17,64101,6\frac{17,64}{101,6}.100%=17,36%
 
BÀI SỬA
b)Khối lượng H2SO4H_2SO_4:
+ Đã phản ứng: mH2SO4=0,02.98=1,96(g).m_{H_2SO_4} = 0,02 . 98 = 1,96(g).
+ Còn lại sau phản ứng: mH2SO4=201,96=18,04(g).m_{H_2SO_4} = 20 - 1,96 = 18,04(g).
    \impliesNồng độ phần trăm dung dịch H2SO4H_2SO_4 sau phản ứng:
C%=18,04101,6.100%=17,76%.C\% = \frac{18,04}{101,6} . 100\% = 17,76\%.
 
BÀI SỬA
Khối lượng H2SO4H_2SO_4 đã phản ứng:
mH2SO4=0,02.98=1,96(g).m_{H_2SO_4} = 0,02 . 98 = 1,96(g).
Khối lượng H2SO4H_2SO_4 dư sau phản ứng:
mH2SO4=201,96=18,04(g).m_{H_2SO_4} = 20 - 1,96 = 18,04(g).
Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4H_2SO_4 sau phản ứng:
C%=18,04101,6.100%=17,76%.C\% = \frac{18,04}{101,6} . 100\% = 17,76\%.
 
Bài sửa:
Khối lượng H2SO4H_2SO_4 phản ứng là:
mH2SO4(phnng)m_{H_2SO_4(phản ứng)}=0,02.98=1,96g
Khối lượng H2SO4H_2SO_4 dư là:
mH2SO4(dư)m_{H_2SO_4(dư)}=20-1,96=18,04g
Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4H_2SO_4 sau phản ứng:
C%=18,04101,6.100%=17,76%.C\% = \frac{18,04}{101,6} . 100\% = 17,76\%.
 
BÀI SỬA:
mH2SO4(pư)m_{H_2SO_4(pư)} = 0,02 . 98 = 1,96(g)
mH2SO4(dư)\Rightarrow m_{H_2SO_4(dư)} = 20 - 1,96 = 18,04
-Nồng độ của dd H2SO4H_2SO_4 sau phản ứng:
C%=18,04101,6.100%=17,76%C\%=\frac{18,04}{101,6}.100\%=17,76\%
 
Bài sửa:
Khối lượng H2SO4H_2SO_4 phản ứng:
mH2SO4=0,0298=1,96(g)m_{H_2SO_4}=0,02 *98=1,96(g)
Khối lượng của H2SO4H_2SO_4 dư:
mH2SO4(dư)=201,96=18,04(g)m_{H_2SO_4(dư)}=20-1,96=18,04(g)
Nồng độ phần trăm của H2SO4H_2SO_4 dư:
C%=18,04101,6100%=17,76%C\% =\frac{18,04}{101,6}*100\%=17,76\%
 

Hệ sinh thái

Vi tính Gia Nghi Diễn đàn sinh học Hóa học và KHTN My Family Blog's Thiep Ảnh lưu niệm

Phần mềm thông dụng

Blog's Thiep

Back
Bên trên