Thống kê

Mới nhất Chủ đề mới Tài nguyên mới Trả lời nhiều Tương tác nhiều Xem nhiều

Sinh học Việt Nam

Bài tập hóa 8 ngày 22.8.21

1629641356187.png
 
BÀI LÀM
1)
(+O_2)
2Mg+O_2\overset{t^o}\to 2MgO
2Cu+O_2\overset{t^o}\to 2CuO
=> B là MgO và CuO
(+HCl)
MgO+2HCl\to MgCl_2 +H_2O
CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O
=> C là CuCl_2MgCl_2
2)
4FeS_2+11O_2\overset{t^o}\to 2Fe_2O_3+8SO_2 => A là SO_2
2SO_2+O_2\overset{V_2O_5,t^o}\to 2SO_3 => B là SO_3
SO_3+H_2O\to H_2SO_4 => C là H_2SO_4
H_2SO_4+Cu\to CuSO_4+H_2
3)
2CuSO_4\overset{t^o}\to 2CuO+2SO_2+O_2 => B là CuO
CuO+2HNO_3\to Cu(NO_3)_2+H_2O => C là Cu(NO_3)_2
2Cu(NO_3)_2\overset{t^o}\to 2CuO+4NO_2+O_2 => D là CuO
CuO+CO\overset{t^o}\to Cu+CO_2
5)
(Fe_2O_3\to A\to FeCl_2)
Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O => A là FeCl_3
2FeCl_3+Cu\to 2FeCl_2+CuCl_2
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Câu 1:
-B là MgO và CuO
PTHH: 2Mg + O_2 \overset{t^o}{\rightarrow} 2MgO
2Cu+ O_2 \overset{t^o}{\rightarrow} 2CuO
- C là MgCl_2CuCl_2
PTHH: MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O
CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O
Câu 2:
- A là Fe_2O_3
- B là FeCl_3
- C là CuCl_2
PTHH:
4FeS_2 + 11O_2 \overset{t^o}{\rightarrow} 2Fe_2O_3 + 8SO_2
Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O
2FeCl_3 + 3Cu(NO_3)_2 \to 3CuCl_2 + 2Fe(NO_3)_3
CuCl_2+ H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2HCl
Câu 3:
- B là CuO
- C là CuCl_2
- D là Cu(NO_3)_2
PTHH:
2CuSO_4 \overset{t^o}{\rightarrow} 2CuO + O_2 + 2SO_2
CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O
CuCl_2 + Mg(NO_3)_2 \to Cu(NO_3)_2 + MgCl_2
Cu(NO_3)_2 + Zn \to Cu + Zn(NO_3)_2
Câu 5:
- A là FeCl_3
PTHH:
Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O
2FeCl_3 +Fe \to 3FeCl_2
 
Bài làm:
1.
-Mg+O_2 \overset{t^o}\to MgO
Cu+O_2 \overset{t^o}\to CuO
=>A là Cu và Mg
- CuO + 2HCl \to CuCl_2 +H_2O
MgO+2HCl \to MgCl_2 +H_2O
=>B là MgO và CuO
- Na+ H_2O \to NaOH+H_2 \uparrow
2NaOH+CuCl_2 \to 2NaCl+Cu(OH)_2 \downarrow
2NaOH+MgCl_2 \to Mg(OH)_2 \downarrow+ 2NaCl
=> C là MgCl_2, CuCl_2
2.
4FeS_2+11O_2\overset{t^o}\to 2Fe_2O_3+8SO_2
Fe_2O_3+6HCl \to 2FeCl_3+3H_2O
2FeCl_3+3Ag_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3+6AgCl \downarrow
Fe_2(SO_4)_3+3CuSO_3 \to Fe_2(SO_3)_3 \downarrow+ 3CuSO_4
Vậy ta có sơ đồ: FeS_2 \to Fe_2O_3 \to FeCl_3 \to Fe_2(SO_4)_3 \to CuSO_4
3.
CuSO_4+NaOH \to Cu(OH)_2 \downarrow+Na_2SO_4
Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2+2H_2O
CuCl_2+2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2+2AgCl \downarrow
Cu(NO_3)_2+Fe \to Fe(NO_3)_2+ Cu
Vậy ta có sơ đồ: CuSO_4 \to Cu(OH)_2 \to CuCl_2 \to Cu(NO_3)_2 \to Cu
4.
5.

Fe_2O_3+6HCl \to 2FeCl_3+3H_2O
2FeCl_3+Cu \to 2FeCl_2+CuCl_2
=> A là FeCl_3
Fe_2O_3+3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O
Fe_2(SO_4)_3+ Fe \to 3FeSO_4
FeSO_4+2HCl \to FeCl_2+H_2SO_4
=> B là FeSO_4
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Câu 99:
1.
A: hỗn hợp Mg, Cu;
B: hỗn hợp MgO và CuO;
C: hỗn hợp dung dịch MgCl2,CuCl2MgCl_2, CuCl_2MgCl2,CuCl2.
Khí D: H2H_2H2;
Dung dịch E: dung dịch NaCl;
Kết tủa F: hỗn hợp kết tủa Mg(OH)2,Cu(OH)2Mg(OH)_2, Cu(OH)_2Mg(OH)2,Cu(OH)2;
G: hỗn hợp MgO và CuO;
M: hỗn hợp MgO và Cu;
Bài này xác định chất như Đăng là đúng rồi, nhưng Đăng đánh sai CT quá, chỉnh sửa lại.
H2SO4+Cu→CuSO4+H2
phương trình này xảy ra hả? Học kĩ lại phần này, còn lại xác định chất thì đúng rồi.
2FeCl3+3Cu(NO3)2→3CuCl2+2Fe(NO3)3
CuCl2+H2SO4→CuSO4+2HClCuCl_2+ H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2HClCuCl2+H2SO4→CuSO4+2HCl
Điều kiện của phản ứng trao đổi?
2FeCl3+3Ag2SO4→Fe2(SO4)3+6AgCl↓
hạn chế dùng Ag2SO4
Fe2(SO4)3+3CuSO3→Fe2(SO3)3↓+3CuSO4
CuSO3 là muối không tan sao có thể cho tác dụng với dung dịch muối được
cần xác định rõ các chất (A là gì, B là gì,...)
2CuSO4→to2CuO+2SO2+O2 => B là CuO
Ở cấp 2 không biểu diễn nhiệt phân muối sunfat nhé.
CuO+2HNO3→Cu(NO3)2+H2O => C là Cu(NO3)2Cu(NO_3)_2Cu(NO3)2
HNO3 có tính oxi hóa mạnh, tác dụng phải sinh ra sản phẩm khử nhé.
D trùng với B rồi
3. B: dung dịch CuCl2CuCl_2CuCl2;
C: kết tủa Cu(OH)2Cu(OH)_2Cu(OH)2;
D: CuO;
Phương trình hoá học:
+CuSO4→B:CuSO4+BaCl2→CuCl2+BaSO4↓CuSO_4 \to B: CuSO_4 + BaCl_2 \to CuCl_2 + BaSO_4\downarrowCuSO4→B:CuSO4+BaCl2→CuCl2+BaSO4↓;
+B→C:CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaClB \to C: CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2\downarrow + 2NaClB→C:CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2↓+2NaCl;
+C→D:Cu(OH)2→CuO+H2OC \to D: Cu(OH)_2 \overset{}\to CuO + H_2OC→D:Cu(OH)2→CuO+H2O;
+D→Cu:CuO+H2→toCu+H2OD \to Cu: CuO + H_2 \overset{t^o}\to Cu + H_2OD→Cu:CuO+H2→toCu+H2O;
Bài này ok nhé, các em có thể thử cách khác nữa.
2CuSO4→to2CuO+O2+2SO2
Ở cấp 2 không biểu diễn nhiệt phân muối sunfat nhé.
CuCl2+Mg(NO3)2→Cu(NO3)2+MgCl2
Điều kiện phản ứng trao đổi?
CuSO4+NaOH→Cu(OH)2↓+Na2SO4
Cu(OH)2+2HCl→CuCl2+2H2OCu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2+2H_2OCu(OH)2+2HCl→CuCl2+2H2O
CuCl2+2AgNO3→Cu(NO3)2+2AgCl↓CuCl_2+2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2+2AgCl \downarrowCuCl2+2AgNO3→Cu(NO3)2+2AgCl↓
Cu(NO3)2+Fe→Fe(NO3)2+CuCu(NO_3)_2+Fe \to Fe(NO_3)_2+ CuCu(NO3)2+Fe→Fe(NO3)2+Cu
Vậy ta có sơ đồ: CuSO4→Cu(OH)2→CuCl2→Cu(NO3)2→CuCuSO_4 \to Cu(OH)_2 \to CuCl_2 \to Cu(NO_3)_2 \to CuCuSO4→Cu(OH)2→CuCl2→Cu(NO3)2→Cu
ok nhá.
Câu 4
A là oxit của sắt, X, Y, Z là các chất để khử oxit (H2, CO, C, Al,...), còn lại tự làm nhé!
5. A: FeCl3FeCl_3FeCl3;
B: Fe;
Phương trình hoá học:
+Fe2O3→A→FeCl2Fe_2O_3 \to A \to FeCl_2Fe2O3→A→FeCl2:
__Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2OFe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2OFe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O;
__2FeCl3+Fe→3FeCl22FeCl_3 + Fe \to 3FeCl_22FeCl3+Fe→3FeCl2;
+Fe2O3→B→FeCl2Fe_2O_3 \to B \to FeCl_2Fe2O3→B→FeCl2:
__Fe2O3+3H2→to2Fe+3H2OFe_2O_3 + 3H_2 \overset{t^o}\to 2Fe + 3H_2OFe2O3+3H2→to2Fe+3H2O;
__Fe+2HCl→FeCl2+H2↑Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\uparrowFe+2HCl→FeCl2+H2↑;
ok nha
3H_2OFe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
Fe2(SO4)3+Fe→3FeSO4Fe_2(SO_4)_3+ Fe \to 3FeSO_4Fe2(SO4)3+Fe→3FeSO4
FeSO4+2HCl→FeCl2+H2SO4FeSO_4+2HCl \to FeCl_2+H_2SO_4FeSO4+2HCl→FeCl2+H2SO4
=> B là FeSO4FeSO_4FeSO4
dư pt
Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O
2FeCl3+Cu→2FeCl2+CuCl22FeCl_3 +Cu \rightarrow2 FeCl_2 +CuCl_22FeCl3+Cu→2FeCl2+CuCl2
=>A là FeCl3FeCl_3FeCl3
Fe2O3+3H2→to2Fe+3H2OFe_2O_3 +3H_2 \overset{t^o} \rightarrow 2Fe+3H_2OFe2O3+3H2→to2Fe+3H2O
Fe+2HCl→FeCl2+H2↑Fe+2HCl \rightarrow FeCl_2 +H_2\uparrowFe+2HCl→FeCl2+H2↑
=>B là Fe
ok.
 
BÀI SỬA:
Câu 1:

(+O_2)
2Mg+O_2\overset{t^o}\rightarrow 2MgO
2Cu+O_2\overset{t^o}\rightarrow 2CuO
=> B là MgO và CuO
(+HCl)
MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2 +H_2O
CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O
=> C là hỗn hợp dung dịch CuCl_2MgCl_2
2Na+2H_2O\to 2NaOH +H_2
=>khí D là H_2
CuCl_2+2NaOH \rightarrow Cu(OH)_2 +2NaCl
MgCl_2 +2NaOH \rightarrow Mg(OH)_2 +2NaCl
=> dung dịch E là NaCl
=>kết tủa F gồm Cu(OH)_2 , Mg(OH)_2
Cu(OH)_2 \overset{t^o}\rightarrow CuO+H_2O
Mg(OH)_2 \overset{t^o}\rightarrow MgO+H_2O
CuO+H_2\overset{t^o}\rightarrow Cu+H_2O
=>G là MgO và CuO
=>M là Cu và MgO
Câu 2:
4FeS_2+11O_2\overset{t^o}\rightarrow 2Fe_2O_3+8SO_2
2SO_2+O_2\overset{V_2O_5,t^o}\rightarrow 2SO_3
SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4
H_2SO_4+CuSO_3\rightarrow CuSO_4+H_2O+SO_2
=> A là SO_2 , B là SO_3, C là H_2SO_4
Vậy ta có sơ đồ: FeS_2 \rightarrow SO_2\rightarrow SO_3 \rightarrow H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4
Câu 3:
CuSO_4+Ba(NO_3)_2\rightarrow Cu(NO_3)_2+BaSO_4
Cu(NO_3)_2+Ba(OH)_2\rightarrow Cu(OH)_2+Ba(NO_3)_2
2Cu(OH)_2\overset{t^o}\rightarrow2CuO+H_2O
CuO+H_2\overset{t^o}\rightarrow Cu+H_2O
=> B là Cu(NO_3)_2, C là Cu(OH)_2, D là CuO
Vậy ta có sơ đồ :CuSO_4 \rightarrow Cu(NO_3)_2 \rightarrow Cu(OH)_2 \rightarrow CuO \rightarrow Cu
Câu 4:
A gồm FeO,Fe_2O_3Fe_3O_4
Z là CO , Y là H_2 , Z là C
PTHH:
FeO+CO\overset{t^o}\rightarrow Fe+CO_2
Fe_2O_3 +3H_2 \overset{t^o}\rightarrow2 Fe+3H_2O
Fe_3O_4 +2C\overset{t^o}\rightarrow 3Fe+2CO_2
B là Cl_2 ,E là Cu
D là FeCl_3, G là FeCl_2
PTHH:
2Fe+3Cl_2 \overset{t^o}\rightarrow 2FeCl_3
2FeCl_3 +Cu\rightarrow 2FeCl_2+CuCl_2
Câu 5.
Fe_2O_3+6HCl \to 2FeCl_3+3H_2O
2FeCl_3+Cu\to 2FeCl_2+CuCl_2
=> A là FeCl_3
Fe_2O_3+3CO\overset{t^o}\rightarrow 2Fe+3CO_2
Fe+2HCl \to FeCl_2+H_2
=> B là Fe
 
Chỉnh sửa lần cuối:
BÀI SỬA
1)
2Mg+O_2\overset{t^o}\to 2MgO
2Cu+O_2\overset{t^o}\to 2CuO
=> B là MgO và CuO
MgO+2HCl\to MgCl_2 +H_2O
CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O
=> C là CuCl_2MgCl_2
Na+H_2O\to NaOH+H_2\uparrow
2NaOH+CuCl_2\to Cu(OH)_2+2NaCl
2NaOH+MgCl_2\to 2NaCl+Mg(OH)_2
=> Khí D là H_2, dd E là NaCl, Kết tủa F là Cu(OH)_2Mg(OH)_2
Cu(OH)_2\overset{t^o}\to CuO+H_2O
Mg(OH)_2\overset{t^o}\to MgO+H_2O
=> G là CuO và MgO
MgO+H_2\overset{t^o}\to Mg+H_2O
CuO+H_2\overset{t^o}\to Cu+H_2O
=> M là Cu và Mg
2)
H_2SO_4+Cu(OH)_2\to CuSO_4+2H_2O
3)
CuSO_4+2NaOH\to Cu(OH)_2+Na_2SO_4 => B là Cu(OH)_2
Cu(OH)_2+2HCl\to CuCl_2+2H_2O => C là CuCl_2
CuCl_2+2AgNO_3\to 2AgCl+Cu(NO_3)_2 => D là Cu(NO_3)_2
Cu(NO_3)_2+Fe\to Fe(NO_3)_2+Cu
4)
FeO+H_2\overset{t^o}\to Fe+H_2O => X là H_2
FeO+C\overset{t^o}\to Fe+CO => Y là CO_2
FeO+CO\overset{t^o}\to 3FeO+CO_2 => Z là C
=> A là FeO
Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2 => B là HCl, D là FeCl_2
2FeCl_2+Cl_2\to 2FeCl_3 => E là Cl_2, G là FeCl_3
5)
Fe_2O_3+3CO\to 2Fe+3CO_2
Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2
=> B là Fe
 
Bài sửa
Câu 1:
*A \rightarrow B:
2Mg + O_2 \overset{t^o}{\rightarrow} 2MgO
2Cu + O_2 \overset{t^o}{\rightarrow} 2CuO
=>B là hỗn hợp MgO và CuO
*B \rightarrow C:
MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O
CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O
=>C là hỗn hợp MgCl_2CuCl_2
*2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2 \uparrow
=> Khí D là H_2
* MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 \downarrow 2NaCl
CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 \downarrow 2NaCl
=> dd E dd NaOH
=> Kết tủa F là hỗn hợp kết tủa của Mg(OH)_2Cu(OH)_2
* Mg(OH)_2 \overset{t^o}{\rightarrow} MgO + H_2O
Cu(OH)_2 \overset{t^o}{\rightarrow} CuO + H_2O
=> G là hỗn hợp của MgO và CuO
*CuO + H_2 \overset{t^o}{\rightarrow} Cu + H_2O
=> M là hỗn hợp của MgO và Cu
Câu 2:
*FeS_2 \rightarrow A : 4FeS_2 + 11O_2 \overset{t^o}{\rightarrow} 2Fe_2O_3 + 8SO_2
=> A là SO_2
*A \rightarrow B: 2SO_2 + O_2 \overset{t^o}{\rightarrow} 2SO_3
=> B là SO_3
*B \rightarrow C: SO_3 + H_2O \to H_2SO_4
=> C là H_2SO_4
*C \rightarrow CuSO_4 : H_2SO_4 + CuCl_2 \to CuSO_4 + 2HCl
Câu 3:
*CuSO_4 \rightarrow B :
CuSO_4 + HCl \to CuCl_2 + H_2SO_4
=> B là CuCl_2
*B \rightarrow C:
CuCl_2 + Ca(OH)_2 \to Cu(OH)_2 \downarrow + CaCl_2
=> C là Cu(OH)_2
*C \rightarrow D:
Cu(OH)_2 \overset{t^o}{\rightarrow} CuO+ H_2O
=> D là CuO
*D \rightarrow Cu:
CuO + H_2 \overset{t^o}{\rightarrow} Cu + H_2O
Câu 5:
* Fe_2O_3 \rightarrow A:
Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O
=> A là FeCl_3
2FeCl_3 + Fe \to 3FeCl_2
* Fe_2O_3 \rightarrow B:
Fe_2O_3 + 3H_2 \overset{t^o}{\rightarrow} 2Fe + 3H_2O
=> B là Fe:
Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2
 
BÀI SỬA

1. A: hỗn hợp Mg, Cu;
B: hỗn hợp MgO và CuO;
C: hỗn hợp dung dịch MgCl_2, CuCl_2.
Khí D: H_2;
Dung dịch E: dung dịch NaCl;
Kết tủa F: hỗn hợp kết tủa Mg(OH)_2, Cu(OH)_2;
G: hỗn hợp MgO và CuO;
M: hỗn hợp MgO và Cu;
Phương trình hoá học:
+A \overset{+O_2}\to B:
__2Mg + O_2 \overset{t^o}\to2MgO;
__2Cu + O_2 \overset{t^o}\to2CuO;
+B \overset{+HCl}\to C:
__MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\uparrow;
__CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2\uparrow;
+C \overset{+Na}\to \left\{\begin{matrix}KhD + ddE &\\KtF \overset{t^o}\to G \overset{+D, t^o}\to M \end{matrix}\right.:
__2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\uparrow;
__MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2\downarrow + 2NaCl;
__CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2\downarrow + 2NaCl;
__Mg(OH)_2 \overset{t^o}\to MgO + H_2O.
__Cu(OH)_2 \overset{t^o}\to CuO + H_2O.
__CuO + H_2 \overset{t^o}\to Cu + H_2O.
2. A: SO_2;
B: SO_3;
C: H_2SO_4;
Phương trình hoá học:
+FeS_2 \to A: 4FeS_2 + 11O_2 \overset{t^o}\to 2Fe_2O_3 + 8SO_2\uparrow;
+A \to B: 2SO_2 + O_2 \overset{450^oC, V_2O_5}\to 2SO_3\uparrow;
+B \to C: SO_3 + H_2O \to H_2SO_4;
+C \to CuSO_4: H_2SO_4 + CuCO_3 \to CuSO_4 + H_2O + CO_2\uparrow;
4. A: FeO, Fe_2O_3, F e_3O_4;
B: HCl;
D: FeCl_2;
E: Cl_2;
G: FeCl_3;
X: Al;
Y: C;
Z: H_2;
Phương trình hoá học:
+\left.\begin{matrix}A \overset{+X, t^o}\to &\\A\overset{+Y, t^o}\to &\\A\overset{+Z, t^o}\to \end{matrix}\right\} \to Fe:
__3FeO + 3Al \overset{t^o}\to 3Fe + Al_2O_3;
__2FeO + C \overset{t^o}\to 2Fe + CO_2\uparrow;
__FeO + H_2 \overset{t^o}\to Fe + H_2O;
__Fe_2O_3 + 2Al \overset{t^o}\to 2Fe + Al_2O_3;
__2Fe_2O_3 + 3C \overset{t^o}\to 4Fe + 3CO_2\uparrow;
__Fe_2O_3 + 3H_2 \overset{t^o}\to 2Fe + 3H_2O;
__3F e_3O_4 + 8Al \overset{t^o}\to 9Fe + 4Al_2O_3;
__F e_3O_4 + 2C \overset{t^o}\to 3Fe + 2CO_2\uparrow
__F e_3O_4 + 4H_2 \overset{t^o}\to 3Fe + 4H_2O;
+Fe \overset{+B}\to D: Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\uparrow;
+D \overset{+E}\to G: 2FeCl_2 + Cl_2 \to 2FeCl_3;
+A + HCl \to D + G + H_2O:
__FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O;
__Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O;
__Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O;
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Bài sửa:
1.

-Mg+O_2 \overset{t^o}\to MgO
Cu+O_2 \overset{t^o}\to CuO
=>A là Cu và Mg
- CuO + 2HCl \to CuCl_2 +H_2O
MgO+2HCl \to MgCl_2 +H_2O
=>B là MgO và CuO
- Na+ H_2O \to NaOH+H_2 \uparrow
=> D là H_2
2NaOH+CuCl_2 \to 2NaCl+Cu(OH)_2 \downarrow
2NaOH+MgCl_2 \to Mg(OH)_2 \downarrow+ 2NaCl
=> C là MgCl_2, CuCl_2
E là NaCl
F là Cu(OH)_2, Mg(OH)_2
Cu(OH)_2 \overset{t^o}\rightarrow CuO+H_2O
Mg(OH)_2 \overset{t^o}\rightarrow MgO+H_2O
=> G là MgO và CuO
CuO + H_2 \overset{t^o}\to Cu + H_2O.
=>M là Cu và MgO
2.
4FeS_2+11O_2\overset{t^o}\to 2Fe_2O_3+8SO_2 => A là SO_2
2SO_2+O_2\overset{V_2O_5,t^o}\to 2SO_3 => B là SO_3
SO_3+H_2O\to H_2SO_4 => C là H_2SO_4
H_2SO_4+Cu(OH)_2 \to CuSO_4+2H_2O

3.
CuSO_4+NaOH \to Cu(OH)_2 \downarrow+Na_2SO_4 => B là Cu(OH)_2
Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2+2H_2O => C là CuCl_2
CuCl_2+2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2+2AgCl \downarrow => D là Cu(NO_3)_2
Cu(NO_3)_2+Fe \to Fe(NO_3)_2+ Cu
Vậy ta có sơ đồ: CuSO_4 \to Cu(OH)_2 \to CuCl_2 \to Cu(NO_3)_2 \to Cu
4.
Ta có: A là oxit của sắt, còn X,Y,Z là các chất khử
=> A có thể là Fe_2O_3
X,Y,Z lần lượt là H_2,CO,C
PTHH:
Fe_2O_3+3H_2 \overset{t^o}\rightarrow 2Fe+3H_2O
Fe_2O_3+3CO \overset{t^o}\rightarrow 2Fe+3CO_2
2Fe_2O_3+3C \overset{t^o}\rightarrow 4Fe+3CO_2

2Fe+3Cl_2 \overset{t^o}\rightarrow 2FeCl_3
Fe_3O_4 +2C\overset{t^o}\rightarrow 3Fe+2CO_2
=> B là Cl_2
D là FeCl_3
E là Cu
G là FeCl_2
5.
Fe_2O_3+3CO\overset{t^o}\rightarrow 2Fe+3CO_2
Fe+2HCl \to FeCl_2+H_2
=> B là Fe
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Bài sửa
Câu 4:
Ta có A + HCl \to D + G + H_2O
=> A là Fe_3O_4
X, Y, Z lần lượt là H_2 ,C và Al
B là HCl
D là FeCl_2
E là Cl_2
G là FeCl_3
PTHH:
Fe_3O_4 + 4H_2 \overset{t^o}{\rightarrow} 3Fe + 4H_2O
Fe_3O_4 + 2C \overset{t^o}{\rightarrow} 3Fe + 2CO_2
3Fe_3O_4 + 8Al \overset{t^o}{\rightarrow} 9Fe + 4Al_2O_3
Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2 \uparrow
2FeCl_2 + Cl_2 \to 2FeCl_3
 
BÀI SỬA:
Câu 4:

Ta có A là oxit sắt =>A là Fe_2O_3
X,Y,Z là chất khử lần lượt là H_2, C, và CO
PTHH:
Ta có :B là Cl_2, E là Cu
=>D là FeCl_3 ,B là FeCl_2
PTHH:
Fe_2O_3+3H_2\overset{t^o}\rightarrow 2Fe+3H_2O
2Fe_2O_3+3C\overset{t^o}\rightarrow 4Fe+3CO_2
Fe_2O_3 +3CO\overset{t^o}\rightarrow 2Fe+3CO_2
2Fe +3Cl_2 \overset{t^o}\rightarrow 2FeCl_3
2FeCl_3 +Cu\rightarrow 2FeCl_2+CuCl_2
 
BÀI SỬA

1. A: hỗn hợp Mg, Cu;
B: hỗn hợp MgO và CuO;
C: hỗn hợp dung dịch MgCl_2, CuCl_2.
Khí D: H_2;
Dung dịch E: dung dịch NaCl;
Kết tủa F: hỗn hợp kết tủa Mg(OH)_2, Cu(OH)_2;
G: hỗn hợp MgO và CuO;
M: hỗn hợp MgO và Cu;
Phương trình hoá học:
+A \overset{+O_2}\to B:
__2Mg + O_2 \overset{t^o}\to2MgO;
__2Cu + O_2 \overset{t^o}\to2CuO;
+B \overset{+HCl}\to C:
__MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\uparrow;
__CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2\uparrow;
+C \overset{+Na}\to \left\{\begin{matrix}KhD + ddE &\\KtF \overset{t^o}\to G \overset{+D, t^o}\to M \end{matrix}\right.:
__2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\uparrow;
__MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2\downarrow + 2NaCl;
__CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2\downarrow + 2NaCl;
__Mg(OH)_2 \overset{t^o}\to MgO + H_2O.
__Cu(OH)_2 \overset{t^o}\to CuO + H_2O.
__CuO + H_2 \overset{t^o}\to Cu + H_2O.
2. A: SO_2;
B: SO_3;
C: H_2SO_4;
Phương trình hoá học:
+FeS_2 \to A: 4FeS_2 + 11O_2 \overset{t^o}\to 2Fe_2O_3 + 8SO_2\uparrow;
+A \to B: 2SO_2 + O_2 \overset{450^oC, V_2O_5}\to 2SO_3\uparrow;
+B \to C: SO_3 + H_2O \to H_2SO_4;
+C \to CuSO_4: H_2SO_4 + CuCO_3 \to CuSO_4 + H_2O + CO_2\uparrow;
4. A: FeO, Fe_2O_3, F e_3O_4;
B: HCl;
D: FeCl_2;
E: Cl_2;
G: FeCl_3;
X: Al;
Y: C;
Z: H_2;
Phương trình hoá học:
+\left.\begin{matrix}A \overset{+X, t^o}\to &\\A\overset{+Y, t^o}\to &\\A\overset{+Z, t^o}\to \end{matrix}\right\} \to Fe:
__3FeO + 3Al \overset{t^o}\to 3Fe + Al_2O_3;
__2FeO + C \overset{t^o}\to 2Fe + CO_2\uparrow;
__FeO + H_2 \overset{t^o}\to Fe + H_2O;
__Fe_2O_3 + 2Al \overset{t^o}\to 2Fe + Al_2O_3;
__2Fe_2O_3 + 3C \overset{t^o}\to 4Fe + 3CO_2\uparrow;
__Fe_2O_3 + 3H_2 \overset{t^o}\to 2Fe + 3H_2O;
__3F e_3O_4 + 8Al \overset{t^o}\to 9Fe + 4Al_2O_3;
__F e_3O_4 + 2C \overset{t^o}\to 3Fe + 2CO_2\uparrow
__F e_3O_4 + 4H_2 \overset{t^o}\to 3Fe + 4H_2O;
+Fe \overset{+B}\to D: Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\uparrow;
+D \overset{+E}\to G: 2FeCl_2 + Cl_2 \to 2FeCl_3;
+A + HCl \to D + G + H_2O:
__FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O;
__Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O;
__Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O;
tại sao đánh sai CT mà không điều chỉnh lại ?
 
BÀI SỬA
1. A: hỗn hợp Mg, Cu;
B: hỗn hợp MgO và CuO;
C: hỗn hợp dung dịch MgCl_2, CuCl_2.
Khí D: H_2;
Dung dịch E: dung dịch NaCl;
Kết tủa F: hỗn hợp kết tủa Mg(OH)_2, Cu(OH)_2;
G: hỗn hợp MgO và CuO;
M: hỗn hợp MgO và Cu;
Phương trình hoá học:
+A \overset{+O_2}\to B:
2Mg + O_2 \overset{t^o}\to2MgO;
2Cu + O_2 \overset{t^o}\to2CuO;
+B \overset{+HCl}\to C:
MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\uparrow;
CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2\uparrow;
+C \overset{+Na}\to \left\{\begin{matrix}KhD + ddE &\\KtF \overset{t^o}\to G \overset{+D, t^o}\to M \end{matrix}\right.:
2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\uparrow;
MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2\downarrow + 2NaCl;
CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2\downarrow + 2NaCl;
Mg(OH)_2 \overset{t^o}\to MgO + H_2O.
Cu(OH)_2 \overset{t^o}\to CuO + H_2O.
CuO + H_2 \overset{t^o}\to Cu + H_2O.
2. A: SO_2;
B: SO_3;
C: H_2SO_4;
Phương trình hoá học:
+FeS_2 \to A: 4FeS_2 + 11O_2 \overset{t^o}\to 2Fe_2O_3 + 8SO_2\uparrow;
+A \to B: 2SO_2 + O_2 \overset{450^oC, V_2O_5}\to 2SO_3\uparrow;
+B \to C: SO_3 + H_2O \to H_2SO_4;
+C \to CuSO_4: H_2SO_4 + CuCO_3 \to CuSO_4 + H_2O + CO_2\uparrow;
4. A: FeO, Fe_2O_3, F e_3O_4;
B: HCl;
D: FeCl_2;
E: Cl_2;
G: FeCl_3;
X: Al;
Y: C;
Z: H_2;
Phương trình hoá học:
+\left.\begin{matrix}A \overset{+X, t^o}\to &\\A\overset{+Y, t^o}\to &\\A\overset{+Z, t^o}\to \end{matrix}\right\} \to Fe:
3FeO + 3Al \overset{t^o}\to 3Fe + Al_2O_3;
2FeO + C \overset{t^o}\to 2Fe + CO_2\uparrow;
FeO + H_2 \overset{t^o}\to Fe + H_2O;
Fe_2O_3 + 2Al \overset{t^o}\to 2Fe + Al_2O_3;
2Fe_2O_3 + 3C \overset{t^o}\to 4Fe + 3CO_2\uparrow;
Fe_2O_3 + 3H_2 \overset{t^o}\to 2Fe + 3H_2O;
3F e_3O_4 + 8Al \overset{t^o}\to 9Fe + 4Al_2O_3;
F e_3O_4 + 2C \overset{t^o}\to 3Fe + 2CO_2\uparrow
F e_3O_4 + 4H_2 \overset{t^o}\to 3Fe + 4H_2O;
+Fe \overset{+B}\to D: Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\uparrow;
+D \overset{+E}\to G: 2FeCl_2 + Cl_2 \to 2FeCl_3;
+A + HCl \to D + G + H_2O:
FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O;
Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O;
Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O;
 
BÀI SỬA
1. A: hỗn hợp Mg, Cu;
B: hỗn hợp MgO và CuO;
C: hỗn hợp dung dịch MgCl_2, CuCl_2.
Khí D: H_2;
Dung dịch E: dung dịch NaCl;
Kết tủa F: hỗn hợp kết tủa Mg(OH)_2, Cu(OH)_2;
G: hỗn hợp MgO và CuO;
M: hỗn hợp MgO và Cu;
Phương trình hoá học:
2Mg + O_2 \overset{t^o}\to2MgO;
2Cu + O_2 \overset{t^o}\to2CuO;
MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\uparrow;
CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2\uparrow;
2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\uparrow;
MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2\downarrow + 2NaCl;
CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2\downarrow + 2NaCl;
Mg(OH)_2 \overset{t^o}\to MgO + H_2O.
Cu(OH)_2 \overset{t^o}\to CuO + H_2O.
CuO + H_2 \overset{t^o}\to Cu + H_2O.
2. A: SO_2;
B: SO_3;
C: H_2SO_4;
Phương trình hoá học:
4FeS_2 + 11O_2 \overset{t^o}\to 2Fe_2O_3 + 8SO_2\uparrow;
2SO_2 + O_2 \overset{450^oC, V_2O_5}\to 2SO_3\uparrow;
SO_3 + H_2O \to H_2SO_4;
H_2SO_4 + CuCO_3 \to CuSO_4 + H_2O + CO_2\uparrow;
4. A: FeO, Fe_2O_3, F e_3O_4;
B: HCl;
D: FeCl_2;
E: Cl_2;
G: FeCl_3;
X: Al;
Y: C;
Z: H_2;
Phương trình hoá học:
3FeO + 3Al \overset{t^o}\to 3Fe + Al_2O_3;
2FeO + C \overset{t^o}\to 2Fe + CO_2\uparrow;
FeO + H_2 \overset{t^o}\to Fe + H_2O;
Fe_2O_3 + 2Al \overset{t^o}\to 2Fe + Al_2O_3;
2Fe_2O_3 + 3C \overset{t^o}\to 4Fe + 3CO_2\uparrow;
Fe_2O_3 + 3H_2 \overset{t^o}\to 2Fe + 3H_2O;
3Fe_3O_4 + 8Al \overset{t^o}\to 9Fe + 4Al_2O_3;
Fe_3O_4 + 2C \overset{t^o}\to 3Fe + 2CO_2\uparrow
Fe_3O_4 + 4H_2 \overset{t^o}\to 3Fe + 4H_2O;
Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\uparrow;
2FeCl_2 + Cl_2 \to 2FeCl_3;
FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O;
Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O;
Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O;
 
BÀI SỬA:
Câu 4:

Ta có A là oxit sắt
=>A có thể làFe_3O_4
X,Y,Z là chất khử lần lượt là H_2, C, và CO
PTHH:
Ta có :B là Cl_2, E là Cu
=>D là FeCl_3 ,B là FeCl_2
PTHH:
Fe_3O_4+4H_2\overset{t^o}\rightarrow 3Fe+4H_2O
Fe_3O_4+2C\overset{t^o}\rightarrow 3Fe+2CO_2
Fe_3O_4 +4CO\overset{t^o}\rightarrow 3Fe+4CO_2
2Fe +3Cl_2 \overset{t^o}\rightarrow 2FeCl_3
2FeCl_3 +Cu\rightarrow 2FeCl_2+CuCl_2
 

Hệ sinh thái

Vi tính Gia Nghi Diễn đàn sinh học Hóa học và KHTN My Family Blog's Thiep Ảnh lưu niệm

Phần mềm thông dụng

Blog's Thiep

Back
Bên trên