BÀI LÀM
Câu 154:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Cho dung dịch HCl dư tác dụng với từng cùng một lượng(V ml) các mẫu thử:
+Mẫu thử không tác dụng với HCl:
Na_2SO_4.
+Sau phản ứng của 2 mẫu thử tác dụng tạo khí mùi hắc, gây ho:
Na_2SO_3, NaHSO_3, kiểm tra lại lượng HCl cần dùng cho 2 mẫu thử: mẫu thử tác dụng với lượng HCl nhiều gấp đôi mẫu kia chứa
Na_2SO_3, mẫu thử tác dụng với lượng HCl ít hơn chứa
NaHSO_3.
PTHH:
2HCl + Na_2SO_3 \to 2NaCl + H_2O + SO_2\uparrow.
________ 2V (ml)
HCl + NaHSO_3 \to NaCl + H_2O + SO_2\uparrow.
V (ml)
Câu 155:
-Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
-Dùng quỳ tím để nhận biết các mẫu thử, chia làm 2 nhóm:
+Nhóm 1: mẫu thử làm quỳ tím hoá xanh:
Na_2S, Na_2CO_3, NaHCO_3.
+Nhóm 2: mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu:
NaNO_3, NaCl, Na_2SO_4.
-Cho dung dịch HCl dư tác dụng với cùng một lượng(V ml) mẫu thử ở nhóm 1:
Na_2S, Na_2CO_3, NaHCO_3:
+Mẫu thử tác dụng tạo khí mùi trứng thối:
Na_2S.
PTHH:
2HCl + Na_2S \to 2NaCl + H_2S\uparrow.
+Sau phản ứng của 2 mẫu thử còn lại:
Na_2CO_3 và NaHCO_3 với HCl tạo khí không màu làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong, kiểm tra lại lượng HCl đã dùng; mẫu thử tác dụng với lượng HCl gấp đôi mẫu kia chứa
Na_2CO_3, mẫu thử tác dụng với lượng HCl ít hơn:
NaHCO_3:
PTHH:
2HCl + Na_2CO_3 \to 2NaCl + H_2O + CO_2\uparrow.
_______ 2V (ml)
HCl + NaHCO_3 \to NaCl + H_2O + CO_2\uparrow.
V (ml)
CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3\downarrow + H_2O.
-Cho dung dịch
BaCl_2 dư tác dụng với từng mẫu thử ở nhóm 2:
NaNO_3, NaCl, Na_2SO_4:
+Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa trắng:
Na_2SO_4.
PTHH:
BaCl_2 + Na_2SO_2 \to BaSO_4\downarrow + 2NaCl.
+2 mẫu thử không tác dụng, không tạo kết tủa: NaCl,
NaNO_3.
-Cho dung dịch
AgNO_3 dư tác dụng với 2 mẫu thử không tác dụng với
BaCl_2: NaCl,
NaNO_3:
+Mẫu thử tác dụng và tạo kết tủa: NaCl.
PTHH:
AgNO_3 + NaCl \to AgCl\downarrow + NaNO_3
+Mẫu thử không tác dụng, không tạo kết tủa:
NaNO_3.
Câu 156:
-Trích mỗi chất bột một ít làm mẫu thử.
-Cho từng mẫu thử vào dung dịch HCl dư, chia làm 2 nhóm:
+Nhóm 1: 2 mẫu thử tan trong dung dịch HCl: Al, Fe.
PTHH:
2HCl + Fe \to FeCl_2 + H_2\uparrow.
6HCl + 2Al \to 2AlCl_3 + 3H_2\uparrow.
+Nhóm 2: 3 mẫu thử không tan trong dung dịch HCl: Cu, S, Ag.
-Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với các mẫu thử ở nhóm 1: Al, Fe:
+Mẫu thử tác dụng với NaOH tạo bọt khí: Al.
PTHH:
2NaOH + 2H_2O + 2Al \to 2NaAlO_2 + 3H_2\uparrow.
+Mẫu thử không tác dụng với NaOH: Fe.
-Cho dung dịch
AgNO_3 dư tác dụng với các mẫu thử ở nhóm 2: Cu, S, Ag:
+Mẫu thử tác dụng tạo kết tủa, làm dung dịch chuyển dần sang màu xanh lơ: Cu.
PTHH:
2AgNO_3 + Cu \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag\downarrow.
+2 mẫu thử không tác dụng: Ag, S.
-Cho dung dịch
H_2SO_4 đặc, nóng dư tác dụng với 2 mẫu thử còn lại: S, Ag.
+Mẫu thử tác dụng tạo khí mùi hắc, gây ho: S.
PTHH:
2H_2SO_{4_{đăc}} + S \overset{t^o}\to 3SO_2\uparrow + 2H_2O.
+Mẫu thử còn lại: Ag tác dụng tạo chất ít tan.
PTHH:
2H_2SO_4 + 2Ag \to Ag_2SO_{4(ít-tan)} + 2H_2O + SO_2\uparrow.