Thống kê

Mới nhất Chủ đề mới Tài nguyên mới Trả lời nhiều Tương tác nhiều Xem nhiều

Bồi Dưỡng Hóa 8: Bài tập ngày 08.07.21

12/12/19
3,996
10,379
Bến Tre
gianghi.net
VND
0
Bồi Dưỡng Hóa 8: Bài tập ngày 08.07.21
aeWQLiD.jpg
 
BÀI LÀM:
1.1)
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là Oxi.
Nước không phải là một Oxit.
1.2)
Oxit axit : SO_3, CO_2 , N_2O_5, P_2O_5, SO_2
Oxit bazơ: K_2O, MgO, CaO, CuO, Fe_2O_3
Oxit trung tính: N_2O
VD:
Oxit axit : N_2O_5 + H_2O \rightarrow 2HNO_3
CO_2 + NaOH \rightarrow NaHCO_3
SO_3 +CaO \rightarrow CaSO_4
SO_2 + H_2O \rightarrow H_2SO_3
P2O_5 + 3H_2O \rightarrow 2H_3PO_4
Oxit bazơ : CaO +2HCl \rightarrow CaCl_2 + H_2O
CuO + H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 + H_2O
Fe_2O_3 + CO_2 \rightarrow Fe_2(CO_3)_3
MgO + H_2O \rightarrow Mg(OH)_2
K_2O + SO_3 \rightarrow K_2SO_4
Oxit trung tính : N_2O không tạo muối ( không tác dụng với nước, axit và dd bazơ )
1.3) tính chất hóa học của oxit axit :
+Tác dụng với nước: \rightarrow dd axit
SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4
+Tác dụng với dung dịch bazơ \rightarrow muối + nước
CO_2 + 2NaOH \rightarrow Na_2CO_3 +H_2O
+ Oxit axit tan tác dụng với oxit bazơ tan \rightarrow muối tương ứng
P_2O_5 + 3CaO \rightarrow Ca_3(PO_4)_2
Tính chất hóa học của Oxit bazơ:
+Tác dụng với nước \rightarrow dd bazơ
Na_2O + H_2O \rightarrow 2NaOH
+Tác dụng với dd axit \rightarrow muối +nước
CuO +2 HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O
+Oxit bazơ tan t/d với Oxit axit tan \rightarrow muối
CaO +SO_3 \rightarrow CaSO_4
1.4) SiO_2 \rightarrow H_2SiO_3
BaO \rightarrow Ba(OH)_2
SO_3 \rightarrow H_2SO_4
SO_2 \rightarrow H_2SO_3
N_2O_5 \rightarrow HNO_3
MgO \rightarrow Mg(OH)_2
P_2O_5 \rightarrow H_3PO_4
Al_2O_3 \rightarrow Al(OH)_3
Fe_2O_3 \rightarrow Fe(OH)_3
1.5)
a) Na_2O , BaO, P_2O_5, SO_3, CaO
b) Na_2O, BaO, CaO, MgO, Fe_2O_3, Al_2O_3
c)Al_2O_3
PTHH:
a) Na_2O +H_2O\rightarrow 2NaOH
BaO +H_2O \rightarrow Ba(OH)_2
P_2O_5+3H_2O \rightarrow 2H_3PO_4
SO_3 +H_2O \rightarrow H_2SO_4
CaO +H_2O \rightarrow Ca(OH)_2
b) Na_2O +H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4 +H_2O
BaO +H_2SO_4 \rightarrow BaSO_4)+H_2O
CaO +H_2SO_4 \rightarrow CaSO_4+ H_2O
MgO+H_2SO_4 \rightarrow MgSO_4 +H_2O
Fe_2O_3+3H_2SO_4 \rightarrow Fe_2(SO_4)_3 +3H_2O
Al_2O_3 +3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3+3H_2O
c)Al_2O_3 +2NaOH \rightarrow 2NaAlO_2+H_2O
1.6) a) phản ứng của Oxit với nước thuộc loại phản ứng hóa hợp
3 thí dụ:
Oxit axit : SO_3, CO_2, P_2O_5
Oxit bazơ: Na_2O, CuO, CaO
b) 2) Al_2O_3, Fe_2O_3, CuO, K_2O
PTHH:
Al_2O_3+3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3+3H_2O
Fe_2O_3+3H_2SO_4 \rightarrow Fe_2(SO_4)_3+3H_2O
CuO+H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 +H_2O
K_2O+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4 +H_2O
1.7) a) Na_2O t/d được với SO_3 : Na_2O +SO_3\rightarrow Na_2SO_4
SO_3 tác dụng được vớiH_2O: SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4
CO tác dụng được với CaO : CO+CaO\rightarrowCa +CO_2
CaO t/d được với CO_2: CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3
CaO tác dụng được với SO_3: CaO+SO_3\rightarrow CaSO_4
CaO tác dụng được với SO_2: CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3
MgO Tác dụng được với CO_2: MgO+CO_2 \rightarrow MgCO_3
MgO tác dụng được với CO:MgO+CO\rightarrow Mg +CO_2
b) Để biến sắt (III) oxit thành sắt (III) hidroxit ta đem sắt (III) oxit tác dụng với nước ở nhiệt độ cao.
 
Chỉnh sửa lần cuối:

BÀI LÀM
1.1:
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
Nước không phải là oxit.
1.2:
Oxit bazơ:
+ K_2O; PTHH: K_2O + H_2O \to 2KOH.
+ MgO; PTHH: MgO + CO_2 \to MgCO_3.
+ CaO; PTHH: CaO + H_2O \to Ca(OH)_2.
+ CuO; PTHH: CuO + SO_3 \to CuSO_4.
+ Fe_2O_3; PTHH: Fe_2O_3 + 3CO_2 \to Fe_2(CO_3)_3.
Oxit axit:
+ SO_2; PTHH: SO_2 + H_2O \to H_2SO_3.
+ CO_2; PTHH: CO_2 + H_2O \to H_2CO_3.
+ NO_2; PTHH: NO_2 + H_2O \to H_2NO_3.
+ N_2O_5;.
+ SO_3; PTHH: SO_3 + H_2O \to H_2SO_4.
+ P_2O_5; PTHH: P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4.
Oxit trung tính:
+ NO_2;
Oxit lưỡng tính: (không có).
1.3:
Tính chất hoá học của oxit bazơ:
+ Tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ. VD: Na_2O + H_2O \to 2NaOH; ...
+ Tác dụng với axit tạo muối và nước. VD: CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O; ...
+ Tác dụng với oxit axit tạo muối. VD: BaO + SO_3 \to BaSO_4; ...
Tính chất hoá học của oxit axit:
+ Tác dụng với nước tạo dung dịch axit. VD: P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4; ...
+ Tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước. VD: SO_3 + 2KOH \to K_2SO_4 + H_2O; ...
+ Tác dụng với oxit bazơ tạo muối. VD: CO_2 + CaO \to CaCO_3; ...
1.4:
SiO_2: H_2SiO_3;
BaO: Ba(OH)_2;
SO_3: H_2SO_4;
SO_2: H_2SO_3;
N_2O_5: H_3NO_4;
P_2O_5: H_3PO_4;
Al_2O_3: Al(OH)_3;
Fe_2O_3: Fe(OH)_3;
1.5:
a)
Những oxit tác dụng được với nước:
+ Na_2O; PTHH: Na_2O + H_2O \to 2NaOH;
+ BaO; PTHH: BaO + H_2O \to Ba(OH)_2;
+ P_2O_5; PTHH: P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4;
+ SO_3; PTHH: SO_3 + H_2O \to H_2SO_4;
+ CaO; PTHH: CaO + H_2O \to Ca(OH)_2;
+ Al_2O_3; PTHH: Al_2O_3 + 3H_2O \to 2Al(OH)_3;
+ SiO_2; PTHH: SiO_2 + H_2O \to H_2SiO_3;
b)Những oxit tác dụng được với axit sunfuric:
+ Na_2O; PTHH: Na_2O + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O;
+ BaO; PTHH: BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O;
+ CaO; PTHH: CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O;
+ MgO; PTHH: MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O;
+ Al_2O_3; PTHH: Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O;
c)Những oxit tác dụng được với dung dịch NaOH:
+ P_2O_5; PTHH: P_2O_5 + 6NaOH \to 2Na_3PO_4 + 3H_2O;
+ SO_3; PTHH: SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + H_2O;
+ Al_2O_3; PTHH: Al_2O_3 + 2NaOH \to 2NaAlO_2 + H_2O;
+ SiO_2; PTHH: SiO_2 + 2NaOH \to Na_2SiO_3 + H_2O;
1.6:
a)
Phản ứng của oxit với nước thuộc lại phản ứng hoá hợp;
VD: Oxit bazơ:
+ Na_2O + H_2O \to 2NaOH;
+ K_2O + H_2O \to 2KOH;
+ Li_2O + H_2O \to 2LiOH;
Oxit axit:
+ CO_2 + H_2O \to H_2CO_3;
+ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3;
+ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4;
b)1)Những oxit tác dụng được với dung dịch KOH:
+ SO_3; PTHH: SO_3 + 2KOH \to K_2SO_4 + H_2O;
+ SO_2; PTHH: SO_2 + 2KOH \to K_2SO_3 + H_2O;
+ Al_2O_3; PTHH: Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O;
2)Những oxit tác dụng được với dung dịch H_2SO_4:
+ K_2O; PTHH: K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O;
+ CuO; PTHH: CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O;
+ Fe_2O_3; PTHH: Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O;
+ Al_2O_3; PTHH: Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O;
3)Những oxit tác dụng được với cả 2 dung dịch trên:
+ Al_2O_3;
PTHH: Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O;
PTHH: Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O;
c)Phản ứng đặc trưng cho oxit bazơ nói chung:
CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O;
Phản ứng đặc trưng cho oxit bazơ kiềm nói riêng:
Na_2O + H_2O \to 2NaOH;
1.7:
a)
Những oxit tác dụng với nhau từng đôi một:
+ CaO và SO_2; PTHH: CaO + SO_2 \to CaSO_3;
+ CaO và SO_3; PTHH: CaO + SO_3 \to CaSO_4;
+ CaO và H_2O; PTHH: CaO + H_2O \to Ca(OH)_2;
+ CaO và CO_2; PTHH: CaO + CO_2 \to CaCO_3;
+ MgO và SO_2; PTHH: MgO + SO_2 \to MgSO_3;
+ MgO và SO_3; PTHH: MgO + SO_3 \to MgSO_4;
+ MgO và CO_2; PTHH: MgO + CO_2 \to MgCO_3;
+ Na_2O và SO_2; PTHH: Na_2O + SO_2 \to Na_2SO_3;
+ Na_2O và SO_3; PTHH: Na_2O + SO_3 \to Na_2SO_4;
+ Na_2O và H_2O; PTHH: Na_2O + H_2O \to 2NaOH;
+ Na_2O và CO_2; PTHH: Na_2O + CO_2 \to Na_2CO_3;
b)Cho nước cất vào lọ chứa sắt(III) oxit thu được sắt(III) hiđroxit.
 
BÀI LÀM
1.1)Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tô, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.Nước không phải là oxit
1,2)Phân loại:
Oxit bazơ:K_2O,MgO,CaO,CuO,Fe_2O_3
VD:K_2O + H_2O \to 2KOH
MgO + 2HCl\to MgCl_2 + H_2O
CaO + H_2O \to Ca(OH)_2
CuO + SO_2 \to CuSO_3
Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O
Oxit axit:SO_2,CO_2,N_2O_5,P_2O_5,SO_3
VD: SO_2 + H_2O \to H_2SO_3
CO_2 + CaO \to CaCO_3
N_2O_5 + H_2O \to2HNO_3
P_2O_5 + 3H_2O \to2 H_3PO_4
SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + H_2O
Oxit trung tính:N_2O (Vì là oxit trung tính nên không tác dụng vói bazơ,axit,nước)
1,3)
Tính chất hóa học của oxit bazơ:
Tác dụng với nước -> dd bazơ
VD: Na_2O+H_2O \to 2NaOH
Tác dụng với dd axit-> muối + nước
VD: CuO+ 2HCl \to CuCl_2 +H_2O
Tác dụng với oxit axit(tan) -> muối
VD: K_2O + CO_2 \to K_2CO_3
Tính chất hóa học của oxit axit:
Tác dụng với nước -> dd axit
VD: P_2O_5+3H_2O \to 2H_3PO_4
Tác dụng với dd bazơ-> muối + nước
VD: CO_2+ 2KOH \to K_2CO_3 +H_2O
Tác dụng với oxit bazơ(tan) -> muối
VD: SO_2 +BaO\to BaSO_3
1,4)
SiO_2 \to H_2SiO_3
BaO \to Ba(OH)_2
SO_3 \to H_2SO_4
SO_2 \to H_2SO_3
N_2O_5 \to H_NO_3
MgO \to Mg(OH)_2
P_2O_5 \to H_3PO_4
Al_2O_3 \to Al(OH)_3
Fe_2O_3 \to Fe(OH)3
1,5)
a)
Na_2O,BaO,P_2O_5,SO_3,CaO
PTHH:
Na_2O + H_2O \to 2NaOH
BaO + H_2O \to Ba(OH)_2
P_2O_5+ 3H_2O \to 2H_3PO_4
SO_3 + H_2O \to H_2SO_4
[imathCaO + H_2O \to Ca(OH)_2[/imath]
b) Na_2O, BaO,CaO,MgO,Fe_2O_3,Al_2O_3
PTHH:
Na_2O + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O
BaO+ H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O
CaO+ H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O
MgO+ H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O
Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O
Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3+3H_2O
c)P_2O_5,SO_3,Al_2O_3, SiO_2
PTHH:
P_2O_5 +6 NaOH \to2 Na_3PO_4 + 3H_2O
SO_3 +2 NaOH \to Na_2SO_4 + H_2O
Al_2O_3 + 2NaOH \to 2NaAlO_2 + H_2O
SiO_2 + 2NaOH \to Na_2SiO_3 +H_2O
1,6)
a)
Phản ứng của oxit với nước thuộc phản ứng hóa hợp
Oxit bazơ:
Na_2O+H_2O \to 2NaOH
K_2O+H_2O \to 2KOH
BaO+H_2O \to Ba(OH)_2
Oxit axit:
P_2O_5+3H_2O \to 2H_3PO_4
SO_2+H_2O \to H_2SO_3
CO_2+H_2O \to H_2CO_3
b)
1)SO_3, SO_2,Al_2O_3
PTHH:SO_3+2KOH \to K_2SO_4 + H_2O
PTHH:SO_2+2KOH \to K_2SO_3 + H_2O
PTHH:Al_2O_3+2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O
2)K_2O,CuO,Fe_2O_3,Al_2O_3
PTHH:K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O
CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O
Fe_2O_3 +3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 +3H_2O
Al_2O_3 +3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 +3H_2O
3)Al_2O_3
PTHH:Al_2O_3+2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O
Al_2O_3 +3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 +3H_2O
1,7)
CaO+ SO_2 \to CaSO_3
CaO+ SO_3 \to CaSO_4/imath]
CaO+ H_2O \to Ca(OH)_2
CaO+ CO_2 \to CaCO_3
MgO+ SO_2 \to MgSO_3
MgO+ SO_3 \to MgSO_4
MgO+ H_2O \to Mg(OH)_2
MgO+ CO_2 \to MgCO_3
Na_2O+ SO_2 \to Na_2SO_3
Na_2O+ SO_3 \to Na_2SO_4
Na_2O+ H_2O \to NaOH
Na_2O+ CO_2 \to Na_2CO_3
Cho sắt(II)oxit tác dụng với nướcđẻ tạo thành sắt(III) hiđroxit
Fe_2O_3 +3 H_2O \to 2Fe(OH)_3
 
Bài Làm
1.1
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxi
Nước không phải oxit
1.2

Oxit axit : SO_3, CO_2 , N_2O_5, P_2O_5, SO_2
Oxit bazơ: K_2O, MgO, CaO, CuO, Fe_2O_3
Oxit trung tính: N_2O
VD:
Oxit trung tính :
N_2O không tác dụng với nước ,axit bazơ (không tạo ra muối )
Oxit axit :

SO_2 + H_2O \to H_2SO_3
P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4
SO_3 +CaO \to CaSO_4
N_2O_5 + H_2O \rightarrow 2HNO_3
Oxit bazơ :
CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O
Fe_2O_3 + CO_2 \to Fe_2(CO_3)_3
K_2O + SO_3 \to K_2SO_4
MgO + H_2O \to Mg(OH)_2
CaO +2HCl \to CaCl_2 + H_2O
1.3
Tính chất hóa học của Oxit bazơ:
Oxit bazơ+nước \to dung dịch bazơ
MgO + H_2O \to Mg(OH)_2
Oxit bazơ+dung dịch axit \tomuối + nước
CuO+2HCl \to CuCl_2+H_2O
Oxit bazơ(tan )+ oxit axit(tan ) \to muối
Na_2O+CO_2 \to Na_2CO_3
Tính chất hóa học của Oxit axit
Oxit axit +nước \to dung dịch axit
SO_2 + H_2O \to H_2SO_3
Oxit axit +dung dịch bazơ\tomuối + nước
CO_2 + NaOH \to NaHCO_3
oxit axit(tan )+oxit bazơ(tan) \to muối
CO_2+Na_2O \to Na_2CO_3
1.4
SiO_2 \to H_2SiO_3
BaO\to Ba(OH)_2
SO_3\to H_2SO_4
SO_2\to H_2SO_3
N_2O_5\to HNO_3
MgO\to Mg(OH)_2
P_2O_5\to H_3PO_4
Al_2O_3\to Al(OH)_3
Fe_2O_3\to Fe(OH)_3
1.5
a)
Những oxit tác dụng được với nước:
+ Na_2O:
PTHH: Na_2O + H_2O \to 2NaOH
+ BaO:
PTHH: BaO + H_2O \to Ba(OH)_2
+ P_2O_5:
PTHH: P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4
+ SO_3:
PTHH: SO_3 + H_2O \to H_2SO_4
+ CaO
PTHH: CaO + H_2O \to Ca(OH)_2
+ Al_2O_3:
PTHH: Al_2O_3 + 3H_2O \to 2Al(OH)_3
+ SiO_2:
PTHH: SiO_2 + H_2O \to H_2SiO_3
b)
Những oxit tác dụng được với axit sunfuric:
+ Na_2O:
PTHH: Na_2O + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O
+ BaO:
PTHH: BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O
+ CaO:
PTHH: CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O
+ MgO:
PTHH: MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O
+ Al_2O_3:
PTHH: Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O
c)Những oxit tác dụng được với dung dịch NaOH :
P_2O_5:
PTHH: P_2O_5 + 6NaOH \to 2Na_3PO_4 + 3H_2O
SO_3:
PTHH: SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + H_2O
Al_2O_3:
PTHH: Al_2O_3 + 2NaOH \to 2NaAlO_2 + H_2O
SiO_2:
PTHH: SiO_2 + 2NaOH \to Na_2SiO_3 + H_2O
1.6
a)
Phản ứng của oxit với nước thuộc lại phản ứng hoá hợp;
VD: Oxit bazơ:
+ K_2O + H_2O \to 2KOH;
+ Li_2O + H_2O \to 2LiOH;
+ Na_2O + H_2O \to 2NaOH;
Oxit axit:
+ CO_2 + H_2O \to H_2CO_3;
+ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4;
+ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3;
b)
Những oxit tác dụng được với dung dịch KOH:
+ SO_3
PTHH: SO_3 + 2KOH \to K_2SO_4 + H_2O;
+ Al_2O_3
PTHH: Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O;
+ SO_2
PTHH: SO_2 + 2KOH \to K_2SO_3 + H_2O;
Những oxit tác dụng được với dung dịch H_2SO_4:
+ Fe_2O_3
PTHH: Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O;
+ K_2O
PTHH: K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O;
+ CuO
PTHH: CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O;
+ Al_2O_3
PTHH: Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O;
Những oxit tác dụng được với cả 2 dung dịch :
+ Al_2O_3;
PTHH: Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O;
PTHH: Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O;
c)
Phản ứng đặc trưng cho oxit bazơ kiềm nói riêng:
Na_2O + H_2O \to 2NaOH;
Phản ứng đặc trưng cho oxit bazơ nói chung:
CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O;
1.7:
a)Những oxit tác dụng với nhau từng đôi một:
+ CaO và H_2O
PTHH: CaO + H_2O \to Ca(OH)_2;
+ CaO và CO_2
PTHH: CaO + CO_2 \to CaCO_3;
+ CaO và SO_2
PTHH: CaO + SO_2 \to CaSO_3;
+ CaO và SO_3
PTHH: CaO + SO_3 \to CaSO_4;
+ MgO và CO_2
PTHH: MgO + CO_2 \to MgCO_3;
+ MgO và SO_2
PTHH: MgO + SO_2 \to MgSO_3;
+ MgO và SO_3
PTHH: MgO + SO_3 \to MgSO_4;
+ Na_2O và SO_2
PTHH: Na_2O + SO_2 \to Na_2SO_3;
+ Na_2O và CO_2
PTHH: Na_2O + CO_2 \to Na_2CO_3;
+ Na_2O và SO_3
PTHH: Na_2O + SO_3 \to Na_2SO_4;
+ Na_2O và H_2O
PTHH: Na_2O + H_2O \to 2NaOH;
b)
Để tạo sắt(III) hidroxit từ sắt (III) oxit ta cho sắt (III) oxit tác dụng với nước ở nhiệt độ cao sẽ cho ra sắt (III) hiđroxit
Fe_2O_3 +3 H_2O \to 2Fe(OH)_3
 
Chỉnh sửa lần cuối:
1.1
Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là Oxi
H_2O là 1 oxit
1.2
Oxit bazơ: K_2O, MgO, CaO,CuO, Fe_2O_3
Oxit axit: SO_2,CO_2,N_2O_5,P_2O_5,SO_3
Oxit trung tính: N_2O
PTHH:
Oxit bazơ:
CaO + H_2O->Ca(OH)_2
K_2O+CO_2->K_2CO_3
CuO+2HCl->CuCl_2+H_2O
MgO+2H_2O->Mg(OH)_2
Fe_2O_3+3H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_3+3H_2O
Oxit axit:
P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4
CO_2+2NaOH->Na_2CO_3+H_2O
N_2O_5+H_2O->2HNO_3
SO_3+H_2O->H_2SO_4
SO_2+H_2O->H_2SO_3
1.3
*Oxit bazơ
1. tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ
VD: BaO + H_2O->Ba(OH)_2
2. Tác dụng với dd axit tạo ra muối và nước
VD: CuO+2HCl->CuCl_2+H_2O
3.Tác dụng với oxit axit tạo ra muối
VD:K_2O+SO_2->K_2SO_3
*Oxit axit
1.tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit
VD: P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4
2, Tác dụng với dung dịch bazơ tạo ra muối và nước
SO_2+2NaOH->Na_2SO_3+H_2O
3. Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
VD:BaOH+CO_2->BaCO_3
1.4
SiO_3:H_2SiO_3
BaO:Ba(OH)_2 SO_3:
SO_3:H_2SO_4
SO_2:H_2SO_3
N_2O_5:H_3NO_4
P_2O_5:H_3PO_4
Al_2O_3:Al(OH)_3
Fe_2O_3:Fe(OH)_3
1.5
a)
Những oxit tác dung với nước là: Na_2O, BaO, MgO,SO_3, CaO, Al_2O_3, SiO_2
PTHH:
+Na_2O+H_2O->2NaOH
+BaO+H_2O->Ba(OH)_2
+P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4
+SO_3+H_2O->H_2SO_4
+CaO+H_2O->Ca(OH)_2
+Al_2O_3+3H_2O->2Al(OH)_3
+SiO_2+H_2O->H_2SiO_3
b) Những oxit tác dụng với axit sunfuric là: Na_2O, BaO, CaO, Al_2O_3Fe_2O_3
PTHH:
+Na_2O+H_2SO_4->Na_2SO_4+H_2O
+BaO+H_2SO_4->BaSO_4+H_2O
+CaO+H_2SO_4->CaSO_4+H_2O
+Al_2O_3+3H_2SO_4->Al_2(SO_4)_3+H_2O
+Fe_2O_3+H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_3+H_2O
c) Những oxit tác dụng với NaOH:P_2O_5,SO_3,Al_2O_3, SiO_2
PTHH:
P_2O_5 +6 NaOH ->2 Na_3PO_4 + 3H_2O
SO_3 +2 NaOH -> Na_2SO_4 + H_2O
Al_2O_3 + 2NaOH -> 2NaAlO_2 + H_2O
SiO_2 + 2NaOH -> Na_2SiO_3 +H_2O
1.6
a)
Những phản ứng của oxit với nước là phản ứng hóa hợp
VD:Oxit bazơ
+Na_2O+H_2O->2NaOH
+CaO+H_2O->Ca(OH)_2
+BaO+H_2O->Ba(OH)_2
Oxit axit
+P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4
+SO_3+H_2O->H_2SO_4
+SiO_2+H_2O->H_2SiO_3
b)
1)
Những oxit tac dụng với dung dịch KOH :SO_3,SO_2, Al_2O_3
PTHH:
SO_3 + 2KOH -> K_2SO_4 + H_2O
SO_2 + 2KOH -> K_2SO_3 + H_2O
Al_2O_3 + 2KOH -> 2KAlO_2 + H_2O;
2) Những oxit tác dụng với H_2SO_4: K_2O, CuO, Fe_2O_3, Al_2O_3
PTHH: K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O
CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O
Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O
Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2
3)Những oxit tác dụng được với cả 2 dung dịch : Al_2O_3
PTHH:
Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O
Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O
1.7
a)Những oxit tác dụng với nhau từng đôi một:
CaO + H_2O \to Ca(OH)_2
CaO + CO_2 \to CaCO_3
CaO + SO_3 \to CaSO_4
CaO + SO_2 \to CaSO_3
MgO + CO_2 \to MgCO_3
MgO + SO_3 \to MgSO_4
MgO + SO_2 \to MgSO_3
Na_2O + CO_2 \to Na_2CO_3
Na_2O + SO_2 \to Na_2SO_3
Na_2O + SO_3 \to Na_2SO_4
Na_2O + H_2O \to 2NaOH
b) Đem sắt (III) oxit tác dụng với nước ở nhiệt độ cao ta được sắt (III) hidroxit
Fe_2O_3 +3 H_2O \to 2Fe(OH)_3
 
Chỉnh sửa lần cuối:
BÀI LÀM:
1.1) Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi. Nước không phải là oxit
1,2)
*Phân loại:

-Oxit axit: SO_3;SO_2;CO_2;N_2O_5;P_2O_5
-Oxit bazo: K_2O;MgO;CaO;CuO;Fe_2O_3
-Oxit trung tính: N_2O (Không tác dụng với axit, bazo và nước)
*PTHH:
-Oxit axit:
SO_3+H_2O\to H_2SO_4
SO_2+Ca(OH)_2\to CaSO_3+H_2O
CO_2+CaO\to CaCO_3
N_2O_5+H_2O\to 2HNO_3
P_2O_5+3FeO\to Fe_3(PO_4)_2
-Oxit bazo:
K_2O+H_2O\to KOH
MgO+2HCl\to MgCl_2+H_2O
CaO+SO_3\to CaSO_4
CuO+H_2O\to Cu(OH)_2
Fe_2O_3+3SO_3\to Fe_2(SO_4)_3
1,3)
Oxit bazo:

-Tác dụng với nước tạo thành dd bazo
VD: CaO+H_2O\to Ca(OH)_2
-Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
VD: MgO+2HCl\to MgCl_2+H_2O
-Tác dụng với oxit axit tạo thành muối
VD: Fe_2O_3+3SO_3\to Fe_2(SO_4)_3
Oxit axit:
-Tác dụng với nước tạo thành dd axit
VD: SO_3+H_2O\to H_2SO_4
-Tác dụng với dd bazo tạo thành muối và nước
VD: SO_2+Ca(OH)_2\to CaSO_3+H_2O
-Tác dụng với oxit bazo tạo thành muối
VD: P_2O_5+3FeO\to Fe_3(PO_4)_2
1,4)
SiO_2\to H_2SiO_3
BaO\to Ba(OH)_2
SO_3\to H_2SO_4
SO_2\to H_2SO_3
N_2O_5\to HNO_4
MgO\to Mg(OH)_2
P_2O_5\to H_3PO_4
Al_2O_3\to Al(OH)_3
Fe_2O_3\to Fe(OH)_3
1,5)
a)

-Những oxit tác dụng với nước: Na_2O;BaO;P_2O_5;SO_3;CaO
-PTHH:
Na_2O+H_2O\to 2NaOH
BaO+H_2O\to Ba(OH)_2
P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4
SO_3+H_2O\to H_2SO_4
CaO+H_2O\to Ca(OH)_2
b)
-Những oxit tác dụng với axit sunfuric: Na_2O;Fe_2O_3; CaO; Al_2O_3; BaO
-PTHH:
Na_2O+H_2SO_4\to 2Na_2SO_4+H_2O
Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O
CaO+H_2SO_4\to CaSO_4+H_2O
Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O
BaO+H_2SO_4\to BaSO_4+H_2O
c)
-Những oxit tác dụng với dd NaOH: P_2O_5;SO_3;SiO_2;Al_2O_3
-PTHH:
P_2O_5 +6NaOH\to 2 Na_3PO_4 + 3H_2O
SO_3 +2NaOH\to Na_2SO_4 + H_2O
SiO_2 + 2NaOH\to Na_2SiO_3 +H_2O
Al_2O_3 + 2NaOH\to 2NaAlO_2 + H_2O
1,6)
a)

-Phản ứng của oxit với nước thuộc loại phản ứng hóa hợp
VD:
+Oxit axit:
SO_3+H_2O\to H_2SO_4
N_2O_5+H_2O\to 2HNO_3
P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4
+Oxit bazo:
K_2O+H_2O\to KOH
CuO+H_2O\to Cu(OH)_2
CaO+H_2O\to Ca(OH)_2
b)
1)

-Những oxit tác dụng với dung dịch KOH: SO_3;SO_2;Al_2O_3
-PTHH:
SO_3 + 2KOH\to K_2SO_4 + H_2O
SO_2 + 2KOH\to K_2SO_3 + H_2O
Al_2O_3 + 2KOH\to 2KAlO_2 + H_2O;
2)
-Những oxit tác dụng với H_2SO_4: K_2O;CuO;Fe_2O_3, Al_2O_3
-PTHH:
K_2O + H_2SO_4\to K_2SO_4 + H_2O
CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O
Fe_2O_3 + 3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O
Al_2O_3 + 3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2
3)
-Những oxit tác dụng được với cả 2 dung dịch: Al_2O_3
-PTHH:
Al_2O_3 + 2KOH\to 2KAlO_2 + H_2O
Al_2O_3 + 3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O
c)
-Phản ứng đặc trưng cho oxit bazo nói chung: Oxit bazo + axit --> muối
-Phản ứng đặc trưng cho oxit bazo kiềm: Oxit bazo + nước --> dd bazo
1,7)
a)
Những oxit tác dụng với nhau từng đôi một:
CaO + H_2O \to Ca(OH)_2
CaO + CO_2 \to CaCO_3
CaO + SO_3 \to CaSO_4
CaO + SO_2 \to CaSO_3
MgO + CO_2 \to MgCO_3
MgO + SO_3 \to MgSO_4
MgO + SO_2 \to MgSO_3
Na_2O + CO_2 \to Na_2CO_3
Na_2O + SO_2 \to Na_2SO_3
Na_2O + SO_3 \to Na_2SO_4
Na_2O + H_2O \to 2NaOH
b)
Để biến sắt(III) oxit thành sắt(III) hidroxit ta cho sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao:
Fe_2O_3+3H_2O\overset{t^o}\to 2Fe(OH)_3
 

Nhà sách online

Payeer

Hệ sinh thái

Vi tính Gia Nghi Diễn đàn sinh học Hóa học và KHTN My Family Blog's Thiep Ảnh lưu niệm

Phần mềm thông dụng

Back
Bên trên