Thống kê

Mới nhất Chủ đề mới Tài nguyên mới Trả lời nhiều Tương tác nhiều Xem nhiều

Sinh học Việt Nam

Bài tập dung dịch ngày 06.07.21

MasterMaster là thành viên đã được xác minh.

Đầy tớ nhân dân
Nhân viên
Quản lý
12/12/19
3,847
9,614
Bến Tre
gianghi.net
VND
0
1. Tính độ tan của muối ăn ở 20oC20^oC, biết rằng ở nhiệt độ đó 50 gam nước hòa tan tối đa 17,95 gam muối ăn
2. Có bao nhiêu gam muối ăn trong 5 kg dung dịch bão hòa muối ăn ở 20oC20^oC, biết độ tan của muối ăn ở nhiệt độ đó là 35, 9 gam .
3. Độ tan của A trong nước ở 10oC10^oC là 15 gam , ở 90oC90^oC là 50 gam. Hỏi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hòa A ở 90oC90^oC xuống 10oC10^oC thì có bao nhiêu gam A kết tinh ?
4. Có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 1900 gam dung dịch NaCl bão hòa từ 90OC90^OC đến 0OC0^OC . Biết độ tan của NaCl ở 90OC90^OC là 50 gam và ở 0OC0^OC là 35 gam
5. Xác định lượng AgNO3AgNO_3 tách ra khi làm lạnh 2500 g dung dịch AgNO3AgNO_3 bão hòa ở 60oC60^oC xuống còn 10oC10^oC . Cho biết độ tan của AgNO3AgNO_360oC60^oC là 525 g và ở 10oC10^oC là 170 g .
6. Cho 0,2 mol CuO tan hết trong dd axit sunfuric 20% đun nóng vừa đủ. Sau đó làm nguội dd đến 10oC10^oC. Tính lượng tinh thể CuSO4.5H2OCuSO_4.5H_2O tách ra khỏi dd, biết độ tan của CuSO4CuSO_4 10oC10^oC là 17,4 gam.
 
1.
Độ tan của muối ăn ở 20oC20^oC là:
SNaClS _ { NaCl }=100.17,9550\frac{100.17,95}{50}=35,9g
2.
Ta có:135,9g dung dịch bão hòa có chứa 35,9 gam muối ăn
=>5000g dung dịch bão hòa có chứa 5000.35,9135,9\frac{5000.35,9}{135,9}=1320,82g muối
3.
90oC90^oC,
150g dung dịch A gồm 50g A và 100g nước
=>600g dung dịch A gồm 600.50150\frac{600.50}{150}=200g A và 600-200=400g nước
10oC10^oC,
100g nước hòa tan với 35g A
=>400g nước hòa tan vs 400.15100\frac{400.15}{100}=60g A
Vậy Khối lượng A kết tinh là
mA(ke^ˊttinh)m _ { A(kết tinh) }=200-60=140g
4.
90oC90^oC,
150g dung dịch NaCl gồm 50g NaCl và 100g nước
=>1900g dung dịch NaCl gồm 1900.50150\frac{1900.50}{150}=633,33g NaCl và 1900-633,33=1266,67g nước
0oC0^oC,
100g nước hòa tan với 35g NaCl
=>1266,67g nước hòa tan vs 1266,67.35100\frac{1266,67.35}{100}=433,33g NaCl
Vậy Khối lượng NaCl kết tinh là
mNaCl(ke^ˊttinh)m _ { NaCl(kết tinh) }=633,33-433,33=200g
5.
60oC60^oC,
625g dung dịch AgNO3AgNO_3 gồm 525 AgNO3AgNO_3 và 100g nước
=>2500g dung dịch NaCl gồm 2500.525625\frac{2500.525}{625}=2100g AgNO3AgNO_3 và 2500-2100=400g nước
10oC10^oC,
100g nước hòa tan với 170g AgNO3AgNO_3
=>400 nước hòa tan vs 400.170100\frac{400.170}{100}=680g NaCl
Vậy Khối lượng NaCl kết tinh là
mAgNO3(ke^ˊttinh)m _ { AgNO_3(kết tinh) }=2100-680=1420g
 
Chỉnh sửa lần cuối:
BÀI LÀM
1. Độ tan của muối ăn ở 20oC20^oC: SNaCl=100.17,9550=35,9(g).S_{NaCl} = \frac{100 . 17,95}{50} = 35,9(g).
2. Đổi: 5kg = 5000g.
Ở 20oC20^oC, lượng muối ăn trong 5000g dung dịch muối ăn bão hoà: mNaCl=5000.35,9135,9=1320,82(g).m_{NaCl} = \frac{5000 . 35,9}{135,9} = 1320,82(g).
3. Ở 90oC90^oC:
Số gam A trong 600g dung dịch bão hoà: mA=600.50150=200(g).m_{A} = \frac{600 . 50}{150} = 200(g).
Lượng nước trong 600g dung dịch bão hoà: 600 - 200 = 400(g).
Ở 10oC10^oC:
Số gam A 400g nước hoà tan được: mA=400.15100=60(g).m_{A} = \frac{400 . 15}{100} = 60(g).
    \impliesSố gam A kết tinh: mA(kt)=20060=140(g).m_{A(kt)} = 200 - 60 = 140(g).
4. Ở 90oC90^oC:
Số gam NaCl trong 1900g dung dịch bão hoà: mNaCl=1900.50150=633,33(g).m_{NaCl} = \frac{1900 . 50}{150} = 633,33(g).
Lượng nước trong 1900g dung dịch bão hoà: 1900 - 633,33 = 1266,67(g).
Ở 10oC10^oC:
Số gam NaCl 1266,67g nước hoà tan được: mNaCl=1266,67.35100=443,33(g).m_{NaCl} = \frac{1266,67 . 35}{100} = 443,33(g).
    \impliesSố gam A kết tinh: mNaCl(kt)=633,33443,33=190(g).m_{NaCl(kt)} = 633,33 - 443,33 = 190(g).
5. Ở 60oC60^oC:
Số gam AgNO3AgNO_3 trong 2500g dung dịch bão hoà: mAgNO3=2500.525625=2100(g).m_{AgNO_3} = \frac{2500 . 525}{625} =2100(g).
Lượng nước trong 2500g dung dịch bão hoà: 2500 - 2100 = 400(g).
Ở 10oC10^oC:
Số gam AgNO3AgNO_3 400g nước hoà tan được: mAgNO3=400.170100=680(g).m_{AgNO_3} = \frac{400 . 170}{100} = 680(g).
    \impliesSố gam AgNO3AgNO_3 kết tinh: mAgNO3(kt)=2100680=1420(g).m_{AgNO_3(kt)} = 2100 - 680 = 1420(g).
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Bài Làm
1.Độ tan của muối ở 20oC20^oC
S=10017.9550=35.9gS=\frac{100*17.95}{50}=35.9 g
2.
Đổi 5 kg = 5000 gam
135.9 gam dung dịch có 35.9 gam muối và 100 gam nước
Số muối có trong dung dịch
m=500035.9135.9=1320.82gamm=\frac{5000*35.9}{135.9}=1320.82 gam
3.
90oC90^oC
150 gam dung dịch có 50 gam muối A và 100 gam nước
600 gam dung dịch có a gam muối A và b gam nước
=> a=60050150=200gama =\frac{600*50}{150}=200 gam
b=600100150=400gamb= \frac{600*100}{150}=400 gam
10oC10^o C
115 gam dung dịch có chứa 15 gam muối A và 100 gam nước
x gam dung dịch có chứa y gam muối A và 400 gam nước
=>x=400115100=460gamx = \frac{400*115}{100}=460 gam
y=40015100=60gamy=\frac{400*15}{100}=60 gam
Lượng muối kết tinh khi làm lạnh dung dịch
mA(ke^ˊttinh)=20060=140gamm_{A(kết tinh)}=200-60=140 gam
4.
90oC90^oC
150 gam dung dịch có 50 gam muối và 100 gam nước
1900 gam dung dịch có a gam muối và b gam nước
=> a=190050150=633.33gama =\frac{1900*50}{150}=633.33 gam
b=1900100150=1266.67gamb= \frac{1900*100}{150}=1266.67 gam
0oC0^o C
135 gam dung dịch có chứa 35 gam muối và 100 gam nước
x gam dung dịch có chứa y gam muối và 1266.67 gam nước
=>x=1266.67135100=1710gamx = \frac{1266.67*135}{100}=1710 gam
y=1266.6735100=443.33gamy=\frac{1266.67*35}{100}=443.33gam
Lượng muối kết tinh khi làm lạnh dung dịch
mNaCl(ke^ˊttinh)=633.33443.33=190gamm_{NaCl(kết tinh)}=633.33-443.33=190 gam
5.
60oC60^oC
625 gam dung dịch có 525 gam muối và 100 gam nước
2500 gam dung dịch có a gam muối và b gam nước
=> a=2500525625=2100gama =\frac{2500*525}{625}=2100 gam
b=2500100625=400gamb= \frac{2500*100}{625}=400 gam
10oC10^o C
270 gam dung dịch có chứa 170 gam muối và 100 gam nước
x gam dung dịch có chứa y gam muối và 400 gam nước
=>x=400270100=1080gamx = \frac{400*270}{100}=1080 gam
y=400170100=680gamy=\frac{400*170}{100}=680 gam
Lượng muối kết tinh khi làm lạnh dung dịch
mAgNO(ke^ˊttinh)=2100680=1420gamm_{AgNO_(kết tinh)}=2100-680=1420 gam
 
Chỉnh sửa lần cuối:
BÀI LÀM
Bài 1:
SNaCl=17,95.10050=35,9(g)S_{NaCl}=17,95.\frac{100}{50}=35,9(g)
Bài 2:
5kg = 5000g
SNaCl=5000.35,9135,9=1320,82(g)S_{NaCl}=5000.\frac{35,9}{135,9}=1320,82(g)
Bài 3:
*Ở 90oC^oC:

150g dd có 100g nước và 50g A
\Rightarrow600g______x_____________y_____

x=600.100150=400(g)x=\frac{600.100}{150}=400(g)

y=600.50150=200(g)y=\frac{600.50}{150}=200(g)

*Ở 10oC^oC:
100g nước hòa tan được 15g A
\Rightarrow400g___________________a____
a=400.15100=60(g)a=\frac{400.15}{100}=60(g)
mA(kt)=20060=140(g)\Rightarrow m_{A(kt)}=200-60=140(g)
Bài 4:
*Ở 90oC^oC:

150g dd NaCl có 50g NaCl và 100g nước
\Rightarrow600g___________x_____________y_________

x=1900.50150=633,33(g)x=\frac{1900.50}{150}=633,33(g)

y=1900.100150=1266,67(g)y=\frac{1900.100}{150}=1266,67(g)

*Ở 0oC^oC:
100g nước hòa tanđược 35g NaCl
\Rightarrow1266,67g______________c_________

c=1266,67.35100=443,33c=\frac{1266,67.35}{100}=443,33

mNaCl(kt)=633,33443,33=190(g)\Rightarrow m_{NaCl(kt)}=633,33-443,33=190(g)
Bài 5:
*Ở 60oC^oC:

625g dd AgNO3AgNO_3 có 525g AgNO3AgNO_3 và 100g nước:
\Rightarrow2500g_______________x___________________y_________

x=2500.525625=2100(g)x=\frac{2500.525}{625}=2100(g)

y=2500.100625=400(g)y=\frac{2500.100}{625}=400(g)

*Ở 10oC^oC:
100g nước hòa tan được 170g AgNO3AgNO_3
\Rightarrow400g____________________z______________
z=170.400100=680(g)z=\frac{170.400}{100}=680(g)
mAgNO3(kt)=2100680=1420(g)\Rightarrow m_{AgNO_3(kt)}=2100-680=1420(g)
 
Sửa
90oC90^oC,
150g dung dịch NaCl gồm 50g NaCl và 100g nước
=>1900g dung dịch NaCl gồm 1900.50150\frac{1900.50}{150}=633,33g NaCl và 1900-633,33=1266,67g nước
0oC0^oC,
100g nước hòa tan với 35g NaCl
=>1266,67g nước hòa tan vs 1266,67.35100\frac{1266,67.35}{100}=443,33g NaCl
Vậy Khối lượng NaCl kết tinh là
mNaCl(ke^ˊttinh)m _ { NaCl(kết tinh) }=633,33-443,33=190g
 
BÀI LÀM:
1) Độ tan của muối ăn ở 20oC20^oC:
Smuo^ˊiS_{muối}=100.17,9550\frac{100.17,95}{50}=35,9(g)
2) 5kg=5000g
Số gam muối ăn trong 5kg dd bão hòa:mmuo^ˊia˘nm_{muối ăn}=5000.35,9100\frac{5000.35,9}{100}=1795(g)
3)
90oC90^oC:
150 g dd bão hòa gồm 100 gam nước và 50 g A
600 g dd bão hòa gồm 600.100150\frac{600.100}{150}=400(g) nước và 600-400=200 gam A
10oC10^oC:
100 gam nước hòa tan được 15 gam A
400 g nước hòa tan được 400.15100\frac{400.15}{100}=60(g) A
=>mAke^ˊttinhm_{A kết tinh}=200-60=140(gam)
4) Ở 90oC90^oC:
150 g dd muối bão hòa gồm 50 gam muối và 100 gam nước
1900 g dd muối bão hòa gồm 1900.50150\frac{1900.50}{150}=633,33(gam) muối và 1900-633,33=1266,67(g) nước
0oC0^oC:
100 g nước hòa tan được 35 g NaCl
1266,67 gam nước hòa tan được 1266,67.35100\frac{1266,67.35}{100}=443,3345(gam)
=>mNaCltaˊchram_{NaCl tách ra}=633,33-443,3345=189,9955(gam)
5)
60oC60^oC:
625 g dd bão hòa gồm 525 gam AgNO3AgNO_3 và 100 g nước
2500g dd bão hòa gồm 2500.525625\frac{2500.525}{625}= 2100(g) AgNO3AgNO_3 và 2500-2100=400 gam nước
10oC10^oC:
100 g nước hòa tan được 170 gam AgNO3AgNO_3
400 g nước hòa tan được 400.170100\frac{400.170}{100}=680 gam AgNO3AgNO_3
=>mAgNO3taˊchram_{AgNO_3 tách ra }=2100-680=1420(g)
 
BÀI LÀM
1)
Độ tan của muối ăn ở 20oC20^oC:
S=17,9510050=35,9(g/100gH2O)S=\frac{17,95 * 100}{50}=35,9(g/100gH_2O)
2)
135,9 gam dd muối bão hòa có 35,9 gam muối
=>5000 gam dd muối bão hòa có x gam muối
x=500035,9135,9=1320,82(g)x=\frac{5000*35,9}{135,9}=1320,82(g)
Có 1320,82 gam muối ăn trong 5 kg dung dịch bão hòa muối ăn ở 20oC20^oC
3)
90oC90^oC:
150 gam dd bão hòa có 50 gam A và 100 gam nước
=>600 gam dd bão hòa có x gam A và y gam nước
x=60050150=200(g)x=\frac{600 * 50}{150}=200(g)
y=600200=400(g)y=600-200=400(g)
10oC10^oC:
100 gam nước hòa tan với 15 gam A
=>400 gam nước hòa tan với z gam A
z=40015100=60(g)z=\frac{400*15}{100}=60(g)
Số gam A kết tinh:mAke^ˊttinh=20060=140(g)m_{Akết tinh}=200-60=140(g)
4)
90oC90^oC:
150 gam dd bão hòa có 50 gam NaCl và 100 gam nước
=>1900 gam dd bão hòa có x gam NaCl và y gam nước
x=190050150=633,33(g)x=\frac{1900 * 50}{150}=633,33(g)
y=1900633,33=1266,67(g)y=1900-633,33=1266,67(g)
10oC10^oC:
100 gam nước hòa tan với 35 gam NaCl
=>1266,67 gam nước hòa tan với z gam NaCl
z=1266,6735100=443,33(g)z=\frac{1266,67*35}{100}=443,33(g)
Số gam NaCl kết tinh:mNaCltaˊchra=633,33443,33=190(g)m_{NaCltách ra}=633,33-443,33=190(g)
5)
60oC60^oC:
625 gam dd bão hòa có 525 gam AgNO3AgNO_3 và 100 gam nước
=>2500 gam dd bão hòa có x gam AgNO3AgNO_3 và y gam nước
x=2500525625=2100(g)x=\frac{2500 * 525}{625}=2100(g)
y=25002100=400(g)y=2500-2100=400(g)
10oC10^oC:
100 gam nước hòa tan với 170 gam NaCl
=>400 gam nước hòa tan với z gam NaCl
z=40070100=680(g)z=\frac{400*70}{100}=680(g)
Số gam AgNO3AgNO_3 kết tinh:mAgNO3taˊchra=2100680=1420(g)m_{AgNO_3tách ra}=2100-680=1420(g)
 
Các câu 1, 2, 3, 4, 5 tất cả đúng.
Câu 6:
PTHH:
CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O
0,2 -------> 0,2 -------------> 0,2 (mol)
Khối lượng của dung dịch H2SO4H_2SO_4 phản ứng.
=> mddH2SO4=0,29810020=98(g)m_{dd H_2SO_4}= \frac{0,2 *98*100}{20}= 98 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng:
mddsauphnng=98+0,280=114(g)m_{dd sau phản ứng}= 98 + 0,2*80= 114 (g)
Khối lượng của CuSO4CuSO_4 trong dd:
mCuSO4(trongdd)=0,2160=32(g)m_{CuSO_4(trong dd)}= 0,2 * 160 = 32 (g)
Khối lượng nước có trong dd:
mH2O(trongdd)=11432=82(g)m_{H_2O(trong dd)}= 114 - 32= 82 (g)
Gọi x là số mol của CuSO4.5H2OCuSO_4.5H_2O
Mặt khác:
nCuSO4(trongtinhth)=nCuSO4.5H2O=x(mol)n_{CuSO_4(trong tinh thể)}= n_{CuSO_4.5H_2O}= x (mol)
Số mol nước có trong tình thể ngậm nước:
5nCuSO4.5H2O=nH2O=5x(mol)5n_{CuSO_4.5H_2O}= n_{H_2O}= 5x (mol)
Theo công thức tính độ tan, ta có:
SCuSO4(100C)=32160x82185x100=17,4(g/100gH2O)S_{CuSO_4(ở10^0C)}= \frac{32-160x}{82-18*5x}*100= 17,4(g/100gH_2O)
=> x= 0,123 (mol)
=> mCuSO4.5H2O=0,123250=30,75(g)m_{CuSO_4.5H_2O}= 0,123*250= 30,75 (g)
 
Chỉnh sửa lần cuối:
BÀI SỬA:
Ta có PTP/Ứ:
CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO +H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 +H_2O
0,2________0,2___________0,2_________0,2 (mol)
Khối lượng của CuSO4CuSO_4 trong dung dịch: mCuSO4m_{CuSO_4}=0,2.160=32(gam)
Khối lượng dung dịch H2SO4H_2SO_4: mddH2SO4m_{dd H_2SO_4}=0,2.98.10020\frac{ 0,2.98.100}{20}=98(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: mddsauphnngm_{dd sau phản ứng}=98+0,2.80=114(g)
Khối lượng nước trong dd sau phản ứng: mH2Om_{H_2O}=114-32=82(g)
Gọi a là số mol của CuSO4.5H2OCuSO_4.5H_2O
Ta có: số mol của CuSO4CuSO_4 trong tinh thể ngậm nước: nCuSO4n_{CuSO_4}=nCuSO4.5H2On_{CuSO_4.5H_2O}=a mol
Ta có số mol nước trong tinh thể ngậm nước : nH2On_{H_2O}=5nCuSO4.5H2O5n_{CuSO_4.5H_2O}=5a mol
Ta có độ tan của CuSO4CuSO_4
SCuSO410oCS_{{CuSO_4}_{10^oC}}=17,4(g/100gH2O)(g/100gH_2O)=32160a8218.5a.100\frac{32-160a}{82-18.5a}.100
=>(32-160a).100=17,4.(82-18.5a)
3200-16000a=1426,8-1566a
<=>3200 -1426,8=16000a-1566a
1773,2 =14434a
=>a=0,123 (mol)
Vậy Khối lượng của CuSO4.5H2OCuSO_4.5H_2O : mCuSO4.5H2Om_{CuSO_4.5H_2O}=0,123.250=30,75(gam)
 
BÀI SỬA:
Bài 6:
-PTHH:
CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O
0,2------\to0,2--------\to0,2 (mol)
mCuO\Rightarrow m_{CuO} = 0,2 . 80 =16 (g)
mH2SO4m_{H_2SO_4} = 0,2 . 98 = 19,6 (g)​
mCuSO4m_{CuSO_4} = 0,2 . 160 = 32 (g)​
-Khối lượng dd H2SO4H_2SO_4 phản ứng:
mddH2SO4=19,6.10020=98(g)m_{ddH_2SO_4}=\frac{19,6.100}{20}=98(g)
mddsaupư\Rightarrow m_{ddsaupư} = 98 + 16 = 114(g)
mH2O(trongdd)\Rightarrow m_{H_2O(trongdd)} 114 - 32 = 82 (g)
-Gọi y là số mol CuSO4.5H2OCuSO_4.5H_2O trong tinh thể
nCuSO4=nCuSO4.5H2O=y(mol)\Rightarrow n_{CuSO_4}=n_{CuSO_4.5H_2O}=y(mol)
nH2O=5nCuSO4.5H2O=5y(mol)n_{H_2O}=5n_{CuSO_4.5H_2O}=5y(mol)
Ta có:
SCuSO4=32160y8218.5y.100=17,4(g/100gH2O)S_{CuSO_4}=\frac{32-160y}{82-18.5y}.100=17,4(g/100gH_2O)
\Rightarrowy = 0,123(mol)
\RightarrowmCuSO4.5H2Om_{CuSO_4.5H_2O} = 0,123 . 250 = 30,75(g)
 
Bài sửa
Câu 6
- Ta Có PTHH:
CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O
0,2------\to0,2--------\to0,2 (mol)
mCuO\Rightarrow m_{CuO} = 0,2 . 80 =16 (g)
mCuSO4m_{CuSO_4} = 0,2 . 160 = 32 (g)
mH2SO4m_{H_2SO_4} = 0,2 . 98 = 19,6 (g)
-Khối lượng dd H2SO4H_2SO_4 đã phản ứng:
mddH2SO4=19,6.10020=98(g)m_{ddH_2SO_4}=\frac{19,6.100}{20}=98(g)
mddsaupư\Rightarrow m_{ddsaupư} = 98 + 16 = 114(g)
mH2O(trongdd)\Rightarrow m_{H_2O(trongdd)} 114 - 32 = 82 (g)
-Gọi a là số mol CuSO4.5H2OCuSO_4.5H_2O trong tinh thể
nCuSO4=nCuSO4.5H2O=a(mol)\Rightarrow n_{CuSO_4}=n_{CuSO_4.5H_2O}=a(mol)
nH2O=5nCuSO4.5H2O=5a(mol)n_{H_2O}=5n_{CuSO_4.5H_2O}=5a(mol)
Ta có:
SCuSO4=32160a8218.5a.100=17,4(g/100gH2O)S_{CuSO_4}=\frac{32-160a}{82-18.5a}.100=17,4(g/100gH_2O)
a = 0,123(mol)
mCuSO4.5H2Om_{CuSO_4.5H_2O} = 0,123 . 250 = 30,75(g)
 
BÀI SỬA
Câu 6:
Phương trình hoá học:
CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O
0,2 __ \to __ 0,2 __ \to __ 0,2 (mol)
Khối lượng CuO: mCuO=80.0,2=16(g).m_{CuO} = 80 . 0,2 = 16(g).
Khối lượng H2SO4H_2SO_4: mH2SO4=98.0,2.10020=98(g).m_{H_2SO_4} = \frac{98 . 0,2 . 100}{20} = 98(g).
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: mdd=16+98=114(g).m_{dd} = 16 + 98 = 114(g).
Khối lượng CuSO4(saupư)CuSO_{4(saupư)}: mCuSO4=160.0,2=32(g).m_{CuSO_4} = 160 . 0,2 = 32(g).
    \impliesKhối lượng nước trong dung dịch sau phản ứng: mH2O=11432=82(g).m_{H_2O} = 114 - 32 = 82(g).
Gọi x là số mol CuSO4.5H2O.CuSO_4 . 5H_2O.
Ta có: nCuSO4.5H2O=nCuOS4=x(mol).n_{CuSO_4 . 5H_2O} = n_{CuOS_4} = x(mol).
lại có: nH2O=5.nCuSO4.5H2O=5x(mol).n_{H_2O} = 5.n_{CuSO_4 . 5H_2O} = 5x(mol).
Theo công thức S=mctmdm.100S = \frac{m_{ct}}{m_{dm}} . 100, ta có:
SCuSO4(10oC)=32160.x825x.18.100=17,4(g/100gH2O)    x=0,123(mol)S_{CuSO_4(10^oC)} = \frac{32 - 160 . x}{82 - 5x . 18} . 100 = 17,4(g/100g H_2O) \implies x = 0,123(mol)
    \impliesLượng CuSO4.5H2OCuSO_4 . 5H_2O tách ra: mCuSO4.5H2O(taˊchra)=0,123.250=30,75(g).m_{CuSO_4 . 5H_2O(táchra)} = 0,123 . 250 = 30,75(g).
 
Bài sửa:
6.
Ta có PTHH:
CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O
0,2 -------> 0,2 -------> 0,2-------->0,2 (mol)
KL dung dịch H2SO4H_2SO_4 phản ứng là là:
mH2SO4m_{H_2SO_4}=98.0,2.10020\frac{98.0,2.100}{20}=98g
KL của CuO là: mCuOm_{CuO}=80.0,2=16g
KL dung dịch sau phản ứng là:
mdd(sauphnng)m_{dd(sauphảnứng)}=16+98=114g
KL lượng của CuSO4CuSO_4 là:
mCuSO4m_{CuSO_4}=0,2.160=32g
=> KL của H2OH_2O là: mH2Om_{H_2O}=114-32=82g
Gọi a là số mol CuSO4.5H2OCuSO_4.5H_2O
Ta có: nCuSO4.5H2On_{CuSO_4.5H_2O}=nCuSO4n_{CuSO_4}=a mol
nH2O=5nCuSO4.5H2O=5a(mol)n_{H_2O}=5n_{CuSO_4.5H_2O}=5a(mol)
Ta có: mCuSO4(100C)=32160am_{CuSO_4(ở10^0C)}=32-160a
mH2O(100C)=8218.5am_{H_2O(ở10^0C)}=82-18.5a
Theo công thức tính độ tan ta có:
SCuSO4(10oC)=32160.a825a.18.100=17,4(g/100gH2O)=>a=0,123(mol)S_{CuSO_4(10^oC)} = \frac{32 - 160 . a}{82 - 5a . 18} . 100 = 17,4(g/100g H_2O) => a = 0,123(mol)
Vây:mCuSO4.5H2Om_{CuSO_4.5H_2O} = 0,123 . 250 = 30,75(g)
 
BÀI SỬA
6)
PTHH:CuO+H2SO4CuSO4+H2OCuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 +H_2O
0,2mol____->0,2mol___->0,2mol->0,2mol​
Khối lượng của CuO: mCuO=800,2=16(g)m_{CuO}=80 * 0,2=16(g)
Khối lượng của H2SO4H_2SO_4: mH2SO4=980,2=19,6(g)m_{H_2SO_4}= 98*0,2=19,6(g)
Khối lượng dd H2SO4H_2SO_4 phản ứng: mddH2SO4=19,210020=98(g)m_{ddH_2SO_4}=\frac{19,2*100}{20}=98(g)
Khối lượng của dd sau phản ứng: mddsauphnng=16+98=114(g)m_{ddsau phản ứng}=16 + 98=114(g)
Khối lượng của CuSO4CuSO_4: mCuSO4=0,2160=32(g)m_{CuSO_4}=0,2*160=32(g)
Khối lượng của nước: mH2O=mddmCuSO4=11432=82(g)m_{H_2O}=m_{dd}-m_{CuSO_4}=114-32=82(g)
Gọi x là số mol của CuSO4.5H2OCuSO _4.5H_ 2O
Ta có: nCuSO4.5H2O=nCuSO4=x(mol)n_{CuSO _4.5H_ 2O}=n_{CuSO_4}=x(mol)
Số mol của nước: nH2O=5nCuSO4=5x(mol)n_{H_2O}=5n_{CuSO_4}=5x(mol)
Ta có công thức của độ tan: S=mctmH2O100S=\frac{m_{ct}}{m_{H_2O}}*100
=> SCuSO4=32160x825x.18100=17,4(g/100gH2O)S_{CuSO_4}=\frac{32-160x}{82-5x.18}*100=17,4(g/100gH_2O)
=> x=0,123(mol)
mCuSO4.5H2O=0,123250=30,75(g)m_{CuSO_4.5H_2O}=0,123*250=30,75(g)
 

Hệ sinh thái

Vi tính Gia Nghi Diễn đàn sinh học Hóa học và KHTN My Family Blog's Thiep Ảnh lưu niệm

Phần mềm thông dụng

Blog's Thiep

Back
Bên trên