Hóa 8 BÀI TẬP Phương Trình Hóa Học

1.

a)Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học,

c) PTHH cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số nguyên tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng

2.

a)Na+[imath]O_2[/imath] ---> [imath]Na_2[/imath]O
4Na+[imath]O_2[/imath] 2[imath]Na_2[/imath]O
Nguyên tử Na; phân tử Oxi; phân tử [imath]Na_2[/imath]O = 4:1:2
b)[imath]P_2O_5[/imath] + [imath]H_2O[/imath] --->[imath]H_3[/imath] [imath]PO_4[/imath]
[imath]P_2O_5[/imath]+3[imath]H_2O[/imath] à2[imath]H_3PO_4[/imath]
phân tử[imath]P_2O_5[/imath]; phân tử [imath]H_2O[/imath]; phân tử [imath]H_3[/imath] [imath]PO_4[/imath] = 1:3:2


3.
a) HgO ---> Hg + [imath]O_2[/imath]
2HgO ---> 2Hg +[imath]O_2[/imath]
phân tử HgO; nguyên tử Hg; phân tử Oxi = 1:2:1
b) Fe[imath](OH)_2 [/imath] ---> [imath]Fe_2[/imath] [imath]O_3[/imath] +[imath]H_2O[/imath]
2Fe[imath](OH)_2 [/imath] --->[imath]Fe_2[/imath] [imath]O_3[/imath] +3[imath]H_2O[/imath]
phân tử Fe[imath](OH)_2 [/imath]; phân tử [imath]Fe_2[/imath] [imath]O_3[/imath]; phân tử [imath]H_2O[/imath] = 2:1:3

4. [imath]Na_2[/imath] [imath]CO_3[/imath]+ Ca[imath]Cl_2[/imath]---> Ca[imath]CO_3[/imath]+ NaCl
a) 2[imath]Na_2[/imath] [imath]CO_3[/imath]+ Ca[imath]Cl_2[/imath]---> Ca[imath]CO_3[/imath]+ 2NaCl
b) 2[imath]Na_2[/imath] [imath]CO_3[/imath]; Ca[imath]CO_3 = 2:1 2[imath]Na_2[/imath] [imath]CO_3[/imath]; 2NaCl = 1:1

2[imath]Na_2[/imath] [imath]CO_3[/imath]; Ca[imath]Cl_2[/imath]=2:1

Ca[imath]Cl_2[/imath];2NaCl = 1:2
5.
a) Mg + [imath]H_2[/imath] [imath]SO_4[/imath]à [imath]H_2[/imath] + Mg[imath]SO_4[/imath]
b)Mg; [imath]H_2[/imath] [imath]SO_4[/imath] =1:1
Mg; [imath]H_2[/imath]=1:1
Mg; Mg[imath]SO_4[/imath]=1:1
6.
a)P + Oxi ---> [imath]P_2[/imath] [imath]O_5[/imath]
2P + 5Oxi ---> [imath]P_2[/imath] [imath]O_5[/imath]
b) 2P;5Oxi=2:5
2P; [imath]P_2[/imath] [imath]O_5[/imath]=2:1
7
a) 2Cu + 2O ---> 2CuO
b) Zn + 2HCl ---> [imath]ZnCl_2[/imath] + [imath]H_2[/imath]
c) CaO + 2[imath]HNO_3[/imath]---> [imath]Ca(NO_3)_2[/imath] + [imath]H_2[/imath]
 
  • 1a)
  • Phương trình hóa học biễu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của những chất tham gia và chất sản phẩm
    b)
  • Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm:
    Sơ đồ phản ứng các chất được biễu diễn bằng chữ và , phương trình hóa của phản ứng các chất biễu diễn bằng công thức hóa học
  • c) phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng
    2)
    a)Na +[imath]O_2[/imath] - - -> [imath]Na_2O[/imath]
    Na + [imath]O_2[/imath] --> [imath]Na_2O[/imath]
  • Na +[imath]O_2[/imath] --> [imath]2Na_2O[/imath]
    2Na + [imath]O_2[/imath] --> [imath]2Na_2O[/imath]
    b) [imath]P_2O_5[/imath] + [imath]H_2O[/imath] - - -> [imath]H_3PO_4[/imath]
    [imath]P_2O_5[/imath] + [imath]H_2O[/imath]--> [imath]H_3PO_4[/imath]
    [imath]P_20_5[/imath] + [imath]H_2O[/imath]--> [imath]2H_3PO_4[/imath]
    [imath]P_2O_5[/imath] + [imath]3H_2O[/imath]--> [imath]2H_3PO_4[/imath]
    3)
    a) HgO - - -> Hg + [imath]O_2[/imath]
    HgO --> Hg + [imath]O_2[/imath]
    2HgO --> 2Hg +[imath]O_2[/imath]
    Tỉ lệ: 1:1:1
    b[imath]Fe(OH)_3 - - -> Fe_2O_3 + H_2O[/imath]
    [imath]Fe(OH)_3[/imath] -> [imath]Fe_2O_3 + H_2O[/imath]
    [imath]2Fe(OH)_3[/imath] -> [imath]Fe_2O_3[/imath] + [imath]3H_2O[/imath]
    Tỉ lệ: 2:1:3
    4.)
  • a)[imath]Na_2CO_3[/imath] +[imath]CaCl_2[/imath] -> [imath]CaCO_3[/imath]+ NaCl
    [imath]Na_2CO_3[/imath]+ [imath]CaCl_2[/imath]-> [imath]CaCO_3[/imath] + 2NaCl
    b) Tỉ lệ giữa [imath]Na_2CO_3[/imath] và 2NaCl là 1:2
    Tỉ lệ giữa[imath]CaCl_2[/imath] và [imath]CaCO_3[/imath]là 1:1
    5)
    a) [imath]Mg + H_2SO_4 - - -> H_2 + MgSO_4[/imath]
    Mg + [imath]H_2SO_4[/imath] -> [imath]H_2[/imath] + [imath]MgSO_4[/imath]
    b) tỈ số giữa Mg và H2SO4 là 1:1
    Tỉ số giữa mG và [imath]H_2[/imath] là 1:1
    Tỉ số giữa Mg và [imath]MgSO_4[/imath] là 1:1
    6)
  • a) P + [imath]O_2[/imath] - - -> [imath]P_2O_5[/imath]
    P +[imath]O_2[/imath] -> [imath]P_2O_5[/imath]
    4P +[imath]5O_2[/imath]-> [imath]2P_2O_5[/imath]
    b) tỉ lệ giữa P và [imath]O_2[/imath] là 4:5
    tỉ lệ giữa P và[imath]PO_5[/imath]là 2:1
    7.
    a) ?Cu + ? -> 2CuO
    2Cu + O2 -> 2CuO
    b) Zn + ?HCl -> [imath]ZnCl_2[/imath] +[imath]H_2[/imath]
  • Zn + 2HCl ->[imath]ZnCl_2[/imath]+ [imath]H_2[/imath]
    c) CaO + [imath]?HNO_3[/imath]-> [imath]Ca(NO_3)_2[/imath] + ?
[imath]CaO + 2HNO_3 -> Ca(NO_3)_2 + H_2[/imath]
 
  • 1a)
  • Phương trình hóa học biễu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của những chất tham gia và chất sản phẩm
    b)
  • Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm:
    Sơ đồ phản ứng các chất được biễu diễn bằng chữ và , phương trình hóa của phản ứng các chất biễu diễn bằng công thức hóa học
  • c) phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng
    2)
    a)Na +[imath]O_2[/imath] - - -> [imath]Na_2O[/imath]
    Na + [imath]O_2[/imath] --> [imath]Na_2O[/imath]
  • Na +[imath]O_2[/imath] --> [imath]2Na_2O[/imath]
    2Na + [imath]O_2[/imath] --> [imath]2Na_2O[/imath]
    b) [imath]P_2O_5[/imath] + [imath]H_2O[/imath] - - -> [imath]H_3PO_4[/imath]
    [imath]P_2O_5[/imath] + [imath]H_2O[/imath]--> [imath]H_3PO_4[/imath]
    [imath]P_20_5[/imath] + [imath]H_2O[/imath]--> [imath]2H_3PO_4[/imath]
    [imath]P_2O_5[/imath] + [imath]3H_2O[/imath]--> [imath]2H_3PO_4[/imath]
    3)
    a) HgO - - -> Hg + [imath]O_2[/imath]
    HgO --> Hg + [imath]O_2[/imath]
    2HgO --> 2Hg +[imath]O_2[/imath]
    Tỉ lệ: 1:1:1
    b[imath]Fe(OH)_3 - - -> Fe_2O_3 + H_2O[/imath]
    [imath]Fe(OH)_3[/imath] -> [imath]Fe_2O_3 + H_2O[/imath]
    [imath]2Fe(OH)_3[/imath] -> [imath]Fe_2O_3[/imath] + [imath]3H_2O[/imath]
    Tỉ lệ: 2:1:3
    4.)
  • a)[imath]Na_2CO_3[/imath] +[imath]CaCl_2[/imath] -> [imath]CaCO_3[/imath]+ NaCl
    [imath]Na_2CO_3[/imath]+ [imath]CaCl_2[/imath]-> [imath]CaCO_3[/imath] + 2NaCl
    b) Tỉ lệ giữa [imath]Na_2CO_3[/imath] và 2NaCl là 1:2
    Tỉ lệ giữa[imath]CaCl_2[/imath] và [imath]CaCO_3[/imath]là 1:1
    5)
    a) [imath]Mg + H_2SO_4 - - -> H_2 + MgSO_4[/imath]
    Mg + [imath]H_2SO_4[/imath] -> [imath]H_2[/imath] + [imath]MgSO_4[/imath]
    b) tỈ số giữa Mg và H2SO4 là 1:1
    Tỉ số giữa mG và [imath]H_2[/imath] là 1:1
    Tỉ số giữa Mg và [imath]MgSO_4[/imath] là 1:1
    6)
  • a) P + [imath]O_2[/imath] - - -> [imath]P_2O_5[/imath]
    P +[imath]O_2[/imath] -> [imath]P_2O_5[/imath]
    4P +[imath]5O_2[/imath]-> [imath]2P_2O_5[/imath]
    b) tỉ lệ giữa P và [imath]O_2[/imath] là 4:5
    tỉ lệ giữa P và[imath]PO_5[/imath]là 2:1
    7.
    a) ?Cu + ? -> 2CuO
    2Cu + O2 -> 2CuO
    b) Zn + ?HCl -> [imath]ZnCl_2[/imath] +[imath]H_2[/imath]
  • Zn + 2HCl ->[imath]ZnCl_2[/imath]+ [imath]H_2[/imath]
    c) CaO + [imath]?HNO_3[/imath]-> [imath]Ca(NO_3)_2[/imath] + ?
[imath]CaO + 2HNO_3 -> Ca(NO_3)_2 + H_2[/imath]
1b: Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học là chưa có hệ số thích hợp, tức là chưa cân bằng nguyên tử. Tuy nhiên có một số trường hợp thì sơ đồ cũng là phương trình hóa học.
 
  • 1a)
  • Phương trình hóa học biễu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của những chất tham gia và chất sản phẩm
    b)
  • Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm:
    Sơ đồ phản ứng các chất được biễu diễn bằng chữ và , phương trình hóa của phản ứng các chất biễu diễn bằng công thức hóa học
  • c) phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng
    2)
    a)Na +[imath]O_2[/imath] - - -> [imath]Na_2O[/imath]
    Na + [imath]O_2[/imath] --> [imath]Na_2O[/imath]
  • Na +[imath]O_2[/imath] --> [imath]2Na_2O[/imath]
    2Na + [imath]O_2[/imath] --> [imath]2Na_2O[/imath]
    b) [imath]P_2O_5[/imath] + [imath]H_2O[/imath] - - -> [imath]H_3PO_4[/imath]
    [imath]P_2O_5[/imath] + [imath]H_2O[/imath]--> [imath]H_3PO_4[/imath]
    [imath]P_20_5[/imath] + [imath]H_2O[/imath]--> [imath]2H_3PO_4[/imath]
    [imath]P_2O_5[/imath] + [imath]3H_2O[/imath]--> [imath]2H_3PO_4[/imath]
    3)
    a) HgO - - -> Hg + [imath]O_2[/imath]
    HgO --> Hg + [imath]O_2[/imath]
    2HgO --> 2Hg +[imath]O_2[/imath]
    Tỉ lệ: 1:1:1
    b[imath]Fe(OH)_3 - - -> Fe_2O_3 + H_2O[/imath]
    [imath]Fe(OH)_3[/imath] -> [imath]Fe_2O_3 + H_2O[/imath]
    [imath]2Fe(OH)_3[/imath] -> [imath]Fe_2O_3[/imath] + [imath]3H_2O[/imath]
    Tỉ lệ: 2:1:3
    4.)
  • a)[imath]Na_2CO_3[/imath] +[imath]CaCl_2[/imath] -> [imath]CaCO_3[/imath]+ NaCl
    [imath]Na_2CO_3[/imath]+ [imath]CaCl_2[/imath]-> [imath]CaCO_3[/imath] + 2NaCl
    b) Tỉ lệ giữa [imath]Na_2CO_3[/imath] và 2NaCl là 1:2
    Tỉ lệ giữa[imath]CaCl_2[/imath] và [imath]CaCO_3[/imath]là 1:1
    5)
    a) [imath]Mg + H_2SO_4 - - -> H_2 + MgSO_4[/imath]
    Mg + [imath]H_2SO_4[/imath] -> [imath]H_2[/imath] + [imath]MgSO_4[/imath]
    b) tỈ số giữa Mg và H2SO4 là 1:1
    Tỉ số giữa mG và [imath]H_2[/imath] là 1:1
    Tỉ số giữa Mg và [imath]MgSO_4[/imath] là 1:1
    6)
  • a) P + [imath]O_2[/imath] - - -> [imath]P_2O_5[/imath]
    P +[imath]O_2[/imath] -> [imath]P_2O_5[/imath]
    4P +[imath]5O_2[/imath]-> [imath]2P_2O_5[/imath]
    b) tỉ lệ giữa P và [imath]O_2[/imath] là 4:5
    tỉ lệ giữa P và[imath]PO_5[/imath]là 2:1
    7.
    a) ?Cu + ? -> 2CuO
    2Cu + O2 -> 2CuO
    b) Zn + ?HCl -> [imath]ZnCl_2[/imath] +[imath]H_2[/imath]
  • Zn + 2HCl ->[imath]ZnCl_2[/imath]+ [imath]H_2[/imath]
    c) CaO + [imath]?HNO_3[/imath]-> [imath]Ca(NO_3)_2[/imath] + ?
[imath]CaO + 2HNO_3 -> Ca(NO_3)_2 + H_2[/imath]
  • 2)
    a)Na +[imath]O_2[/imath] - - -> [imath]Na_2O[/imath]
    Na + [imath]O_2[/imath] --> [imath]Na_2O[/imath]
  • 4Na +[imath]O_2[/imath] --> [imath]2Na_2O[/imath]
  • 4Na + [imath]O_2[/imath] --> [imath]2Na_2O[/imath]
 
Bài làm
1.
a) Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của chất tham gia và sản phẩm
b) - Sơ đồ của phản ứng là biểu diễn phản ứng hóa học khi chưa cân bằng
- Phương trình hóa học là biểu diễn phản ứng hóa học khi đã cân bằng
c) Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng
2.
a) [imath]Na+O_2[/imath] ---> [imath]Na_2O[/imath]
PTHH: [imath]4Na+O_2\rightarrow 2Na_2O[/imath]
Tỉ lệ: nguyên tử Na: phân tử oxi: phân tử [imath]Na_2O[/imath] =4:1:2
b) [imath]P_2O_5+H_2O[/imath] ---> [imath]H_3PO_4[/imath]
PTHH: [imath]P_2O_5+3H_2O\rightarrow 2H_3PO_4[/imath]
Tỉ lệ: phân tử [imath]P_2O_5[/imath]: phân tử [imath]H_2O[/imath]: phân tử [imath]H_3PO_4[/imath]= 1:3:2
3.
a) [imath]HgO[/imath] ---> [imath]Hg+O_2[/imath]
PTHH: [imath]2HgO\rightarrow 2Hg+O_2[/imath]
Tỉ lệ: phân tử [imath]HgO[/imath]: nguyên tử Hg: phân tử oxi = 2:2:1
b) [imath]Fe(OH)_3[/imath] ---> [imath]Fe_2O_3 +H_2O[/imath]
PTHH: [imath]2Fe(OH)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O[/imath]
Tỉ lệ: phân tử [imath]Fe(OH)_3[/imath]: phân tử [imath]Fe_2O_3[/imath]: phân tử [imath]H_2O[/imath] = 2:1:3
4.
a) PTHH: [imath]Na_2Co_3+CaCl_2\rightarrow CaCo_3+2NaCl[/imath]
b) Tỉ lệ: - phân tử [imath]Na_2CO_3[/imath]:phân tử [imath]CaCl_2[/imath] = 1:1
- phân tử [imath]Na_2CO_3[/imath]: phân tử [imath]CaCO_3[/imath] = 1:1
- phân tử [imath]CaCO_3[/imath]: phân tử [imath]NaCl[/imath] = 1:2
- phân tử [imath]CaCl_2[/imath]: phân tử [imath]NaCl[/imath] = 1:2
5.
a) PTHH: [imath]Mg+H_2SO_4\rightarrow H_2 +MgSO_4[/imath]
b) Tỉ lệ: - nguyên tử Mg: phân tử [imath]H_2SO_4[/imath] = 1:1
- nguyên tử Mg: phân tử [imath]H_2[/imath] = 1:1
- nguyên tử Mg: phân tử [imath]MgSO_4[/imath] = 1:1
6.
a) PTHH: [imath]4P+5O_2\rightarrow 2P_2O_5[/imath]
b) Tỉ lệ: - nguyên tử P: phân tử [imath]O_2[/imath] = 4:5
- nguyên tử P: phân tử [imath]P_2O_5[/imath] = 2:1
7.
a) [imath]2Cu+O_2\rightarrow 2CuO[/imath]
b) [imath]Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2[/imath]
c) [imath]CaO+2HNO_3\rightarrow Ca(NO)_2+H_2O[/imath]
 
Bài làm
1.
a) Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của chất tham gia và sản phẩm
b) - Sơ đồ của phản ứng là biểu diễn phản ứng hóa học khi chưa cân bằng
- Phương trình hóa học là biểu diễn phản ứng hóa học khi đã cân bằng
c) Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng
2.
a) [imath]Na+O_2[/imath] ---> [imath]Na_2O[/imath]
PTHH: [imath]4Na+O_2\rightarrow 2Na_2O[/imath]
Tỉ lệ: nguyên tử Na: phân tử oxi: phân tử [imath]Na_2O[/imath] =4:1:2
b) [imath]P_2O_5+H_2O[/imath] ---> [imath]H_3PO_4[/imath]
PTHH: [imath]P_2O_5+3H_2O\rightarrow 2H_3PO_4[/imath]
Tỉ lệ: phân tử [imath]P_2O_5[/imath]: phân tử [imath]H_2O[/imath]: phân tử [imath]H_3PO_4[/imath]= 1:3:2
3.
a) [imath]HgO[/imath] ---> [imath]Hg+O_2[/imath]
PTHH: [imath]2HgO\rightarrow 2Hg+O_2[/imath]
Tỉ lệ: phân tử [imath]HgO[/imath]: nguyên tử Hg: phân tử oxi = 2:2:1
b) [imath]Fe(OH)_3[/imath] ---> [imath]Fe_2O_3 +H_2O[/imath]
PTHH: [imath]2Fe(OH)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O[/imath]
Tỉ lệ: phân tử [imath]Fe(OH)_3[/imath]: phân tử [imath]Fe_2O_3[/imath]: phân tử [imath]H_2O[/imath] = 2:1:3
4.
a) PTHH: [imath]Na_2Co_3+CaCl_2\rightarrow CaCo_3+2NaCl[/imath]
b) Tỉ lệ: - phân tử [imath]Na_2CO_3[/imath]:phân tử [imath]CaCl_2[/imath] = 1:1
- phân tử [imath]Na_2CO_3[/imath]: phân tử [imath]CaCO_3[/imath] = 1:1
- phân tử [imath]CaCO_3[/imath]: phân tử [imath]NaCl[/imath] = 1:2
- phân tử [imath]CaCl_2[/imath]: phân tử [imath]NaCl[/imath] = 1:2
5.
a) PTHH: [imath]Mg+H_2SO_4\rightarrow H_2 +MgSO_4[/imath]
b) Tỉ lệ: - nguyên tử Mg: phân tử [imath]H_2SO_4[/imath] = 1:1
- nguyên tử Mg: phân tử [imath]H_2[/imath] = 1:1
- nguyên tử Mg: phân tử [imath]MgSO_4[/imath] = 1:1
6.
a) PTHH: [imath]4P+5O_2\rightarrow 2P_2O_5[/imath]
b) Tỉ lệ: - nguyên tử P: phân tử [imath]O_2[/imath] = 4:5
- nguyên tử P: phân tử [imath]P_2O_5[/imath] = 2:1
7.
a) [imath]2Cu+O_2\rightarrow 2CuO[/imath]
b) [imath]Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2[/imath]
c) [imath]CaO+2HNO_3\rightarrow Ca(NO)_2+H_2O[/imath]
4.
b) Tỉ lệ: - phân tử [imath]Na_2CO_3[/imath]: phân tử [imath]CaCl_2[/imath] = 1:1
- phân tử [imath]Na_2CO_3[/imath]: phân tử [imath]CaCO_3[/imath] = 1:1
- phân tử [imath]CaCO_3[/imath]: phân tử [imath]NaCl[/imath] = 1:2
- phân tử [imath]CaCl_2[/imath]: phân tử [imath]NaCl[/imath] = 1:2
 
1.
a) Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
b)Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm:
Sơ đồ phản ứng các chất được biễu diễn bằng chữ và , phương trình hóa của phản ứng các chất biễu diễn bằng công thức hóa học
c) phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng
2.
a) [imath]Na+O_2 ---> Na_2O[/imath]
PTHH:[imath]4Na+O_2\rightarrow Na_2O[/imath] 2Na_2O4Na+O2→2Na2O
Tỉ lệ: nguyên tử Na: phân tử oxi: phân tử[imath]Na_2O[/imath] =4:1:2
b) [math]P_2O_5+H_2O + ---> H_3PO_4 [/math] 2H_3PO_4P2O5+3H2O→2H3PO4
Tỉ lệ: phân tử [imath]P_2O_5[/imath]: phân tử [imath]H_2O[/imath]: phân tử [imath]H_3PO_4[/imath]= 1:3:2
3.
a) [imath]HgO ---> Hg+O_2 [/imath]
PTHH: [imath]2HgO\rightarrow 2Hg+O_2[/imath]
Tỉ lệ: phân tử [imath]HgO[/imath]: nguyên tử Hg: phân tử oxi = 2:2:1
b)[imath]Fe(OH)_3 ---> Fe_2O_3 +H_2O[/imath]
PTHH:[imath]2Fe(OH)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O[/imath]
Tỉ lệ: phân tử [imath]Fe(OH)_3[/imath]: phân tử [imath]Fe_2O_3[/imath]: phân tử [imath]H_2O[/imath] = 2:1:3
4.
a)[imath]Na_2CO_3 +CaCl_2 -> CaCO_3+ NaCl[/imath]
[imath]Na_2CO_3+ CaCl_2-> CaCO_3 + 3H_2O[/imath]
b) Tỉ lệ giữa [imath]Na_2CO_3[/imath] và 2NaCl là 1:2
Tỉ lệ giữa [imath]CaCl_2[/imath] và [imath]CaCO_3CaCO3[/imath]là 1:1
5.
a) PTHH: [imath]Mg+H_2SO_4\rightarrow H_2 +MgSO_4[/imath]
b) Tỉ lệ: nguyên tử Mg: phân tử [imath]H_2SO_4[/imath] = 1:1
- nguyên tử Mg: phân tử [imath]H_2[/imath] = 1:1
- nguyên tử Mg: phân tử [imath]MgSO_4[/imath]= 1:1
6.
a) PTHH: [imath]4P+5O_2\rightarrow 2P_2O_5[/imath]
b) Tỉ lệ: nguyên tử P: phân tử [imath]O_2[/imath] = 4:5
- nguyên tử P: phân tử [imath]P_2O_5[/imath] = 2:1
7.
a) [math]2Cu+O_2\rightarrow 2CuO[/math]b)[math]Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2[/math]c) [imath]CaO+2HNO_3\rightarrow Ca(NO)_2+H_2O[/imath]
 

Phần mềm thông dụng

Back
Bên trên