Hóa học & KHTN

This is a sample guest message. Register a free account today to become a member! Once signed in, you'll be able to participate on this site by adding your own topics and posts, as well as connect with other members through your own private inbox!

Bài tập dung dịch ngày 06.07.21

  • Thread starter Master
  • Ngày bắt đầu
  • Trả lời 16
  • Xem 2K

Master

Đầy tớ nhân dân
Nhân viên
Quản lý
1. Tính độ tan của muối ăn ở [imath]20^oC[/imath], biết rằng ở nhiệt độ đó 50 gam nước hòa tan tối đa 17,95 gam muối ăn
2. Có bao nhiêu gam muối ăn trong 5 kg dung dịch bão hòa muối ăn ở [imath]20^oC[/imath], biết độ tan của muối ăn ở nhiệt độ đó là 35, 9 gam .
3. Độ tan của A trong nước ở [imath]10^oC [/imath]là 15 gam , ở [imath]90^oC[/imath] là 50 gam. Hỏi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hòa A ở [imath]90^oC[/imath] xuống [imath]10^oC[/imath] thì có bao nhiêu gam A kết tinh ?
4. Có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 1900 gam dung dịch NaCl bão hòa từ [imath]90^OC[/imath] đến [imath]0^OC[/imath] . Biết độ tan của NaCl ở [imath]90^OC[/imath] là 50 gam và ở [imath]0^OC[/imath] là 35 gam
5. Xác định lượng [imath]AgNO_3[/imath] tách ra khi làm lạnh 2500 g dung dịch [imath]AgNO_3[/imath] bão hòa ở [imath]60^oC[/imath] xuống còn [imath]10^oC[/imath] . Cho biết độ tan của [imath]AgNO_3[/imath] ở [imath]60^oC[/imath] là 525 g và ở [imath]10^oC[/imath] là 170 g .
6. Cho 0,2 mol CuO tan hết trong dd axit sunfuric 20% đun nóng vừa đủ. Sau đó làm nguội dd đến [imath]10^oC[/imath]. Tính lượng tinh thể [imath]CuSO_4.5H_2O[/imath] tách ra khỏi dd, biết độ tan của [imath]CuSO_4 [/imath] ở [imath]10^oC[/imath] là 17,4 gam.
 
1.
Độ tan của muối ăn ở [imath]20^oC[/imath] là:
[imath]S _ { NaCl }[/imath]=[imath]\frac{100.17,95}{50}[/imath]=35,9g
2.
Ta có:135,9g dung dịch bão hòa có chứa 35,9 gam muối ăn
=>5000g dung dịch bão hòa có chứa [imath]\frac{5000.35,9}{135,9}[/imath]=1320,82g muối
3.
Ở [imath]90^oC[/imath],
150g dung dịch A gồm 50g A và 100g nước
=>600g dung dịch A gồm [imath]\frac{600.50}{150}[/imath]=200g A và 600-200=400g nước
Ở [imath]10^oC[/imath],
100g nước hòa tan với 35g A
=>400g nước hòa tan vs [imath]\frac{400.15}{100}[/imath]=60g A
Vậy Khối lượng A kết tinh là
[imath]m _ { A(kết tinh) }[/imath]=200-60=140g
4.
Ở [imath]90^oC[/imath],
150g dung dịch NaCl gồm 50g NaCl và 100g nước
=>1900g dung dịch NaCl gồm [imath]\frac{1900.50}{150}[/imath]=633,33g NaCl và 1900-633,33=1266,67g nước
Ở [imath]0^oC[/imath],
100g nước hòa tan với 35g NaCl
=>1266,67g nước hòa tan vs [imath]\frac{1266,67.35}{100}[/imath]=433,33g NaCl
Vậy Khối lượng NaCl kết tinh là
[imath]m _ { NaCl(kết tinh) }[/imath]=633,33-433,33=200g
5.
Ở [imath]60^oC[/imath],
625g dung dịch [imath]AgNO_3[/imath] gồm 525 [imath]AgNO_3[/imath] và 100g nước
=>2500g dung dịch NaCl gồm [imath]\frac{2500.525}{625}[/imath]=2100g [imath]AgNO_3[/imath] và 2500-2100=400g nước
Ở [imath]10^oC[/imath],
100g nước hòa tan với 170g [imath]AgNO_3[/imath]
=>400 nước hòa tan vs [imath]\frac{400.170}{100}[/imath]=680g NaCl
Vậy Khối lượng NaCl kết tinh là
[imath]m _ { AgNO_3(kết tinh) }[/imath]=2100-680=1420g
 
Chỉnh sửa lần cuối:
BÀI LÀM
1. Độ tan của muối ăn ở [imath]20^oC[/imath]: [imath]S_{NaCl} = \frac{100 . 17,95}{50} = 35,9(g).[/imath]
2. Đổi: 5kg = 5000g.
Ở [imath]20^oC[/imath], lượng muối ăn trong 5000g dung dịch muối ăn bão hoà: [imath]m_{NaCl} = \frac{5000 . 35,9}{135,9} = 1320,82(g).[/imath]
3. Ở [imath]90^oC[/imath]:
Số gam A trong 600g dung dịch bão hoà: [imath]m_{A} = \frac{600 . 50}{150} = 200(g).[/imath]
Lượng nước trong 600g dung dịch bão hoà: 600 - 200 = 400(g).
Ở [imath]10^oC[/imath]:
Số gam A 400g nước hoà tan được: [imath]m_{A} = \frac{400 . 15}{100} = 60(g).[/imath]
[imath]\implies[/imath]Số gam A kết tinh: [imath]m_{A(kt)} = 200 - 60 = 140(g).[/imath]
4. Ở [imath]90^oC[/imath]:
Số gam NaCl trong 1900g dung dịch bão hoà: [imath]m_{NaCl} = \frac{1900 . 50}{150} = 633,33(g).[/imath]
Lượng nước trong 1900g dung dịch bão hoà: 1900 - 633,33 = 1266,67(g).
Ở [imath]10^oC[/imath]:
Số gam NaCl 1266,67g nước hoà tan được: [imath]m_{NaCl} = \frac{1266,67 . 35}{100} = 443,33(g).[/imath]
[imath]\implies[/imath]Số gam A kết tinh: [imath]m_{NaCl(kt)} = 633,33 - 443,33 = 190(g).[/imath]
5. Ở [imath]60^oC[/imath]:
Số gam [imath]AgNO_3[/imath] trong 2500g dung dịch bão hoà: [imath]m_{AgNO_3} = \frac{2500 . 525}{625} =2100(g).[/imath]
Lượng nước trong 2500g dung dịch bão hoà: 2500 - 2100 = 400(g).
Ở [imath]10^oC[/imath]:
Số gam [imath]AgNO_3[/imath] 400g nước hoà tan được: [imath]m_{AgNO_3} = \frac{400 . 170}{100} = 680(g).[/imath]
[imath]\implies[/imath]Số gam [imath]AgNO_3[/imath] kết tinh: [imath]m_{AgNO_3(kt)} = 2100 - 680 = 1420(g).[/imath]
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Bài Làm
1.Độ tan của muối ở [imath]20^oC[/imath]là
[imath]S=\frac{100*17.95}{50}=35.9 g[/imath]
2.
Đổi 5 kg = 5000 gam
135.9 gam dung dịch có 35.9 gam muối và 100 gam nước
Số muối có trong dung dịch
[imath]m=\frac{5000*35.9}{135.9}=1320.82 gam[/imath]
3.
Ở[imath]90^oC[/imath]
150 gam dung dịch có 50 gam muối A và 100 gam nước
600 gam dung dịch có a gam muối A và b gam nước
=> [imath]a =\frac{600*50}{150}=200 gam[/imath]
[imath]b= \frac{600*100}{150}=400 gam[/imath]
Ở [imath]10^o C[/imath]
115 gam dung dịch có chứa 15 gam muối A và 100 gam nước
x gam dung dịch có chứa y gam muối A và 400 gam nước
=>[imath]x = \frac{400*115}{100}=460 gam[/imath]
[imath]y=\frac{400*15}{100}=60 gam[/imath]
Lượng muối kết tinh khi làm lạnh dung dịch
[imath]m_{A(kết tinh)}=200-60=140 gam[/imath]
4.
Ở[imath]90^oC[/imath]
150 gam dung dịch có 50 gam muối và 100 gam nước
1900 gam dung dịch có a gam muối và b gam nước
=> [imath]a =\frac{1900*50}{150}=633.33 gam[/imath]
[imath]b= \frac{1900*100}{150}=1266.67 gam[/imath]
Ở [imath]0^o C[/imath]
135 gam dung dịch có chứa 35 gam muối và 100 gam nước
x gam dung dịch có chứa y gam muối và 1266.67 gam nước
=>[imath]x = \frac{1266.67*135}{100}=1710 gam[/imath]
[imath]y=\frac{1266.67*35}{100}=443.33gam[/imath]
Lượng muối kết tinh khi làm lạnh dung dịch
[imath]m_{NaCl(kết tinh)}=633.33-443.33=190 gam[/imath]
5.
Ở[imath]60^oC[/imath]
625 gam dung dịch có 525 gam muối và 100 gam nước
2500 gam dung dịch có a gam muối và b gam nước
=> [imath]a =\frac{2500*525}{625}=2100 gam[/imath]
[imath]b= \frac{2500*100}{625}=400 gam[/imath]
Ở [imath]10^o C[/imath]
270 gam dung dịch có chứa 170 gam muối và 100 gam nước
x gam dung dịch có chứa y gam muối và 400 gam nước
=>[imath]x = \frac{400*270}{100}=1080 gam[/imath]
[imath]y=\frac{400*170}{100}=680 gam[/imath]
Lượng muối kết tinh khi làm lạnh dung dịch
[imath]m_{AgNO_(kết tinh)}=2100-680=1420 gam[/imath]
 
Chỉnh sửa lần cuối:
BÀI LÀM
Bài 1:
[imath]S_{NaCl}=17,95.\frac{100}{50}=35,9(g)[/imath]
Bài 2:
5kg = 5000g
[imath]S_{NaCl}=5000.\frac{35,9}{135,9}=1320,82(g)[/imath]
Bài 3:
[imath]*[/imath]Ở 90[imath]^oC[/imath]:

150g dd có 100g nước và 50g A
[imath]\Rightarrow[/imath]600g______x_____________y_____

[imath]x=\frac{600.100}{150}=400(g)[/imath]

[imath]y=\frac{600.50}{150}=200(g)[/imath]

[imath]*[/imath]Ở 10[imath]^oC[/imath]:
100g nước hòa tan được 15g A
[imath]\Rightarrow[/imath]400g___________________a____
[imath]a=\frac{400.15}{100}=60(g)[/imath]
[imath]\Rightarrow m_{A(kt)}=200-60=140(g)[/imath]
Bài 4:
[imath]*[/imath]Ở 90[imath]^oC[/imath]:

150g dd NaCl có 50g NaCl và 100g nước
[imath]\Rightarrow[/imath]600g___________x_____________y_________

[imath]x=\frac{1900.50}{150}=633,33(g)[/imath]

[imath]y=\frac{1900.100}{150}=1266,67(g)[/imath]

[imath]*[/imath]Ở 0[imath]^oC[/imath]:
100g nước hòa tanđược 35g NaCl
[imath]\Rightarrow[/imath]1266,67g______________c_________

[imath]c=\frac{1266,67.35}{100}=443,33[/imath]

[imath]\Rightarrow m_{NaCl(kt)}=633,33-443,33=190(g)[/imath]
Bài 5:
[imath]*[/imath]Ở 60[imath]^oC[/imath]:

625g dd [imath]AgNO_3[/imath] có 525g [imath]AgNO_3[/imath] và 100g nước:
[imath]\Rightarrow[/imath]2500g_______________x___________________y_________

[imath]x=\frac{2500.525}{625}=2100(g)[/imath]

[imath]y=\frac{2500.100}{625}=400(g)[/imath]

[imath]*[/imath]Ở 10[imath]^oC[/imath]:
100g nước hòa tan được 170g [imath]AgNO_3[/imath]
[imath]\Rightarrow[/imath]400g____________________z______________
[imath]z=\frac{170.400}{100}=680(g)[/imath]
[imath]\Rightarrow m_{AgNO_3(kt)}=2100-680=1420(g)[/imath]
 
Sửa
Ở [imath]90^oC[/imath],
150g dung dịch NaCl gồm 50g NaCl và 100g nước
=>1900g dung dịch NaCl gồm [imath]\frac{1900.50}{150}[/imath]=633,33g NaCl và 1900-633,33=1266,67g nước
Ở [imath]0^oC[/imath],
100g nước hòa tan với 35g NaCl
=>1266,67g nước hòa tan vs [imath]\frac{1266,67.35}{100}[/imath]=443,33g NaCl
Vậy Khối lượng NaCl kết tinh là
[imath]m _ { NaCl(kết tinh) }[/imath]=633,33-443,33=190g
 
BÀI LÀM:
1) Độ tan của muối ăn ở [imath]20^oC[/imath]:
[imath]S_{muối}[/imath]=[imath]\frac{100.17,95}{50}[/imath]=35,9(g)
2) 5kg=5000g
Số gam muối ăn trong 5kg dd bão hòa:[imath]m_{muối ăn}[/imath]=[imath]\frac{5000.35,9}{100}[/imath]=1795(g)
3)
Ở [imath]90^oC[/imath]:
150 g dd bão hòa gồm 100 gam nước và 50 g A
600 g dd bão hòa gồm [imath]\frac{600.100}{150}[/imath]=400(g) nước và 600-400=200 gam A
Ở [imath]10^oC[/imath]:
100 gam nước hòa tan được 15 gam A
400 g nước hòa tan được [imath]\frac{400.15}{100}[/imath]=60(g) A
=>[imath]m_{A kết tinh}[/imath]=200-60=140(gam)
4) Ở [imath]90^oC[/imath]:
150 g dd muối bão hòa gồm 50 gam muối và 100 gam nước
1900 g dd muối bão hòa gồm [imath]\frac{1900.50}{150}[/imath]=633,33(gam) muối và 1900-633,33=1266,67(g) nước
Ở [imath]0^oC[/imath]:
100 g nước hòa tan được 35 g NaCl
1266,67 gam nước hòa tan được [imath]\frac{1266,67.35}{100}[/imath]=443,3345(gam)
=>[imath]m_{NaCl tách ra}[/imath]=633,33-443,3345=189,9955(gam)
5)
Ở [imath]60^oC[/imath]:
625 g dd bão hòa gồm 525 gam [imath]AgNO_3[/imath] và 100 g nước
2500g dd bão hòa gồm [imath]\frac{2500.525}{625}[/imath]= 2100(g) [imath]AgNO_3[/imath] và 2500-2100=400 gam nước
Ở [imath]10^oC[/imath]:
100 g nước hòa tan được 170 gam [imath]AgNO_3[/imath]
400 g nước hòa tan được [imath]\frac{400.170}{100}[/imath]=680 gam [imath]AgNO_3[/imath]
=>[imath]m_{AgNO_3 tách ra }[/imath]=2100-680=1420(g)
 
BÀI LÀM
1)
Độ tan của muối ăn ở [imath]20^oC[/imath]:
[imath]S=\frac{17,95 * 100}{50}=35,9(g/100gH_2O)[/imath]
2)
135,9 gam dd muối bão hòa có 35,9 gam muối
=>5000 gam dd muối bão hòa có x gam muối
[imath]x=\frac{5000*35,9}{135,9}=1320,82(g)[/imath]
Có 1320,82 gam muối ăn trong 5 kg dung dịch bão hòa muối ăn ở [imath]20^oC[/imath]
3)
Ở [imath]90^oC[/imath]:
150 gam dd bão hòa có 50 gam A và 100 gam nước
=>600 gam dd bão hòa có x gam A và y gam nước
[imath]x=\frac{600 * 50}{150}=200(g)[/imath]
[imath]y=600-200=400(g)[/imath]
Ở [imath]10^oC[/imath]:
100 gam nước hòa tan với 15 gam A
=>400 gam nước hòa tan với z gam A
[imath]z=\frac{400*15}{100}=60(g)[/imath]
Số gam A kết tinh:[imath]m_{Akết tinh}=200-60=140(g)[/imath]
4)
Ở [imath]90^oC[/imath]:
150 gam dd bão hòa có 50 gam NaCl và 100 gam nước
=>1900 gam dd bão hòa có x gam NaCl và y gam nước
[imath]x=\frac{1900 * 50}{150}=633,33(g)[/imath]
[imath]y=1900-633,33=1266,67(g)[/imath]
Ở [imath]10^oC[/imath]:
100 gam nước hòa tan với 35 gam NaCl
=>1266,67 gam nước hòa tan với z gam NaCl
[imath]z=\frac{1266,67*35}{100}=443,33(g)[/imath]
Số gam NaCl kết tinh:[imath]m_{NaCltách ra}=633,33-443,33=190(g)[/imath]
5)
Ở [imath]60^oC[/imath]:
625 gam dd bão hòa có 525 gam [imath]AgNO_3[/imath] và 100 gam nước
=>2500 gam dd bão hòa có x gam [imath]AgNO_3[/imath] và y gam nước
[imath]x=\frac{2500 * 525}{625}=2100(g)[/imath]
[imath]y=2500-2100=400(g)[/imath]
Ở [imath]10^oC[/imath]:
100 gam nước hòa tan với 170 gam NaCl
=>400 gam nước hòa tan với z gam NaCl
[imath]z=\frac{400*70}{100}=680(g)[/imath]
Số gam [imath]AgNO_3[/imath] kết tinh:[imath]m_{AgNO_3tách ra}=2100-680=1420(g)[/imath]
 
Các câu 1, 2, 3, 4, 5 tất cả đúng.
Câu 6:
PTHH:
[imath]CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O[/imath]
0,2 -------> 0,2 -------------> 0,2 (mol)
Khối lượng của dung dịch [imath]H_2SO_4[/imath] phản ứng.
=> [imath]m_{dd H_2SO_4}= \frac{0,2 *98*100}{20}= 98 (g)[/imath]
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng:
[imath]m_{dd sau phản ứng}= 98 + 0,2*80= 114 (g)[/imath]
Khối lượng của [imath]CuSO_4[/imath] trong dd:
[imath]m_{CuSO_4(trong dd)}= 0,2 * 160 = 32 (g)[/imath]
Khối lượng nước có trong dd:
[imath]m_{H_2O(trong dd)}= 114 - 32= 82 (g)[/imath]
Gọi x là số mol của [imath]CuSO_4.5H_2O[/imath]
Mặt khác:
[imath]n_{CuSO_4(trong tinh thể)}= n_{CuSO_4.5H_2O}= x (mol)[/imath]
Số mol nước có trong tình thể ngậm nước:
[imath]5n_{CuSO_4.5H_2O}= n_{H_2O}= 5x (mol)[/imath]
Theo công thức tính độ tan, ta có:
[imath]S_{CuSO_4(ở10^0C)}= \frac{32-160x}{82-18*5x}*100= 17,4(g/100gH_2O)[/imath]
=> x= 0,123 (mol)
=> [imath]m_{CuSO_4.5H_2O}= 0,123*250= 30,75 (g)[/imath]
 
Chỉnh sửa lần cuối:
BÀI SỬA:
Ta có PTP/Ứ:
[imath]CuO +H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 +H_2O[/imath]
0,2________0,2___________0,2_________0,2 (mol)
Khối lượng của [imath]CuSO_4[/imath] trong dung dịch: [imath]m_{CuSO_4}[/imath]=0,2.160=32(gam)
Khối lượng dung dịch [imath]H_2SO_4[/imath]: [imath]m_{dd H_2SO_4}[/imath]=[imath]\frac{ 0,2.98.100}{20}[/imath]=98(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: [imath]m_{dd sau phản ứng}[/imath]=98+0,2.80=114(g)
Khối lượng nước trong dd sau phản ứng: [imath]m_{H_2O}[/imath]=114-32=82(g)
Gọi a là số mol của [imath]CuSO_4.5H_2O[/imath]
Ta có: số mol của [imath]CuSO_4[/imath] trong tinh thể ngậm nước: [imath]n_{CuSO_4}[/imath]=[imath]n_{CuSO_4.5H_2O}[/imath]=a mol
Ta có số mol nước trong tinh thể ngậm nước : [imath]n_{H_2O}[/imath]=[imath]5n_{CuSO_4.5H_2O}[/imath]=5a mol
Ta có độ tan của [imath]CuSO_4[/imath]
[imath]S_{{CuSO_4}_{10^oC}}[/imath]=17,4[imath](g/100gH_2O)[/imath]=[imath]\frac{32-160a}{82-18.5a}.100[/imath]
=>(32-160a).100=17,4.(82-18.5a)
3200-16000a=1426,8-1566a
<=>3200 -1426,8=16000a-1566a
1773,2 =14434a
=>a=0,123 (mol)
Vậy Khối lượng của [imath]CuSO_4.5H_2O[/imath] : [imath]m_{CuSO_4.5H_2O}[/imath]=0,123.250=30,75(gam)
 
BÀI SỬA:
Bài 6:
-PTHH:
[imath]CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O[/imath]
0,2------[imath]\to[/imath]0,2--------[imath]\to[/imath]0,2 (mol)
[imath]\Rightarrow m_{CuO}[/imath] = 0,2 . 80 =16 (g)
[imath]m_{H_2SO_4}[/imath] = 0,2 . 98 = 19,6 (g)​
[imath]m_{CuSO_4}[/imath] = 0,2 . 160 = 32 (g)​
-Khối lượng dd [imath]H_2SO_4[/imath] phản ứng:
[imath]m_{ddH_2SO_4}=\frac{19,6.100}{20}=98(g)[/imath]
[imath]\Rightarrow m_{ddsaupư}[/imath] = 98 + 16 = 114(g)
[imath]\Rightarrow m_{H_2O(trongdd)}[/imath] 114 - 32 = 82 (g)
-Gọi y là số mol [imath]CuSO_4.5H_2O[/imath] trong tinh thể
[imath]\Rightarrow n_{CuSO_4}=n_{CuSO_4.5H_2O}=y(mol)[/imath]
[imath]n_{H_2O}=5n_{CuSO_4.5H_2O}=5y(mol)[/imath]​
Ta có:
[imath]S_{CuSO_4}=\frac{32-160y}{82-18.5y}.100=17,4(g/100gH_2O)[/imath]
[imath]\Rightarrow[/imath]y = 0,123(mol)
[imath]\Rightarrow[/imath][imath]m_{CuSO_4.5H_2O}[/imath] = 0,123 . 250 = 30,75(g)
 
Bài sửa
Câu 6
- Ta Có PTHH:
[imath]CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O[/imath]
0,2------[imath]\to[/imath]0,2--------[imath]\to[/imath]0,2 (mol)
[imath]\Rightarrow m_{CuO}[/imath] = 0,2 . 80 =16 (g)
[imath]m_{CuSO_4}[/imath] = 0,2 . 160 = 32 (g)
[imath]m_{H_2SO_4}[/imath] = 0,2 . 98 = 19,6 (g)
-Khối lượng dd [imath]H_2SO_4[/imath] đã phản ứng:
[imath]m_{ddH_2SO_4}=\frac{19,6.100}{20}=98(g)[/imath]
[imath]\Rightarrow m_{ddsaupư}[/imath] = 98 + 16 = 114(g)
[imath]\Rightarrow m_{H_2O(trongdd)}[/imath] 114 - 32 = 82 (g)
-Gọi a là số mol [imath]CuSO_4.5H_2O[/imath] trong tinh thể
[imath]\Rightarrow n_{CuSO_4}=n_{CuSO_4.5H_2O}=a(mol)[/imath]
[imath]n_{H_2O}=5n_{CuSO_4.5H_2O}=5a(mol)[/imath]
Ta có:
[imath]S_{CuSO_4}=\frac{32-160a}{82-18.5a}.100=17,4(g/100gH_2O)[/imath]
a = 0,123(mol)
[imath]m_{CuSO_4.5H_2O}[/imath] = 0,123 . 250 = 30,75(g)
 
BÀI SỬA
Câu 6:
Phương trình hoá học:
[imath]CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O[/imath]
0,2 __ [imath]\to[/imath] __ 0,2 __ [imath]\to[/imath] __ 0,2 (mol)
Khối lượng CuO: [imath]m_{CuO} = 80 . 0,2 = 16(g).[/imath]
Khối lượng [imath]H_2SO_4[/imath]: [imath]m_{H_2SO_4} = \frac{98 . 0,2 . 100}{20} = 98(g).[/imath]
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: [imath]m_{dd} = 16 + 98 = 114(g).[/imath]
Khối lượng [imath]CuSO_{4(saupư)}[/imath]: [imath]m_{CuSO_4} = 160 . 0,2 = 32(g).[/imath]
[imath]\implies[/imath]Khối lượng nước trong dung dịch sau phản ứng: [imath]m_{H_2O} = 114 - 32 = 82(g).[/imath]
Gọi x là số mol [imath]CuSO_4 . 5H_2O.[/imath]
Ta có: [imath]n_{CuSO_4 . 5H_2O} = n_{CuOS_4} = x(mol).[/imath]
lại có: [imath]n_{H_2O} = 5.n_{CuSO_4 . 5H_2O} = 5x(mol).[/imath]
Theo công thức [imath]S = \frac{m_{ct}}{m_{dm}} . 100[/imath], ta có:
[imath]S_{CuSO_4(10^oC)} = \frac{32 - 160 . x}{82 - 5x . 18} . 100 = 17,4(g/100g H_2O) \implies x = 0,123(mol)[/imath]
[imath]\implies[/imath]Lượng [imath]CuSO_4 . 5H_2O[/imath] tách ra: [imath]m_{CuSO_4 . 5H_2O(táchra)} = 0,123 . 250 = 30,75(g).[/imath]
 
Bài sửa:
6.
Ta có PTHH:
[imath]CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O[/imath]
0,2 -------> 0,2 -------> 0,2-------->0,2 (mol)
KL dung dịch [imath]H_2SO_4[/imath] phản ứng là là:
[imath]m_{H_2SO_4}[/imath]=[imath]\frac{98.0,2.100}{20}[/imath]=98g
KL của CuO là: [imath]m_{CuO}[/imath]=80.0,2=16g
KL dung dịch sau phản ứng là:
[imath]m_{dd(sauphảnứng)}[/imath]=16+98=114g
KL lượng của [imath]CuSO_4[/imath] là:
[imath]m_{CuSO_4}[/imath]=0,2.160=32g
=> KL của [imath]H_2O[/imath] là: [imath]m_{H_2O}[/imath]=114-32=82g
Gọi a là số mol [imath]CuSO_4.5H_2O[/imath]
Ta có: [imath]n_{CuSO_4.5H_2O}[/imath]=[imath]n_{CuSO_4}[/imath]=a mol
[imath]n_{H_2O}=5n_{CuSO_4.5H_2O}=5a(mol)[/imath]
Ta có: [imath]m_{CuSO_4(ở10^0C)}=32-160a[/imath]
[imath]m_{H_2O(ở10^0C)}=82-18.5a[/imath]
Theo công thức tính độ tan ta có:
[imath]S_{CuSO_4(10^oC)} = \frac{32 - 160 . a}{82 - 5a . 18} . 100 = 17,4(g/100g H_2O) => a = 0,123(mol)[/imath]
Vây:[imath]m_{CuSO_4.5H_2O}[/imath] = 0,123 . 250 = 30,75(g)
 
BÀI SỬA
6)
PTHH:[imath]CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 +H_2O[/imath]
0,2mol____->0,2mol___->0,2mol->0,2mol​
Khối lượng của CuO: [imath]m_{CuO}=80 * 0,2=16(g)[/imath]
Khối lượng của [imath]H_2SO_4[/imath]: [imath]m_{H_2SO_4}= 98*0,2=19,6(g)[/imath]
Khối lượng dd [imath]H_2SO_4[/imath] phản ứng: [imath]m_{ddH_2SO_4}=\frac{19,2*100}{20}=98(g)[/imath]
Khối lượng của dd sau phản ứng: [imath]m_{ddsau phản ứng}=16 + 98=114(g)[/imath]
Khối lượng của [imath]CuSO_4[/imath]: [imath]m_{CuSO_4}=0,2*160=32(g)[/imath]
Khối lượng của nước: [imath]m_{H_2O}=m_{dd}-m_{CuSO_4}=114-32=82(g)[/imath]
Gọi x là số mol của [imath]CuSO _4.5H_ 2O[/imath]
Ta có: [imath]n_{CuSO _4.5H_ 2O}=n_{CuSO_4}=x(mol)[/imath]
Số mol của nước: [imath]n_{H_2O}=5n_{CuSO_4}=5x(mol)[/imath]
Ta có công thức của độ tan: [imath]S=\frac{m_{ct}}{m_{H_2O}}*100[/imath]
=> [imath]S_{CuSO_4}=\frac{32-160x}{82-5x.18}*100=17,4(g/100gH_2O)[/imath]
=> x=0,123(mol)
[imath]m_{CuSO_4.5H_2O}=0,123*250=30,75(g)[/imath]
 

Phần mềm thông dụng

Bên trên